Việt
bộ biến tốc
chạc bao hình
hộp giảm tốc
sự truyền động
thiết bị truyền động
bộ chạy vượt
bộ chạy vượt trước
Anh
changing gear
variator
ratio change gears
speed transformer
variable-speed distributor
transmission
back gear
Đức
Variator
Wechsler
Spindelvorgelege
v Variator
Bộ biến tốc
Variator (Bild 3). Er besteht aus einem treibenden und getriebenen Riemenscheibenpaar.
Bộ biến tốc (Hình 3) gồm có một cặp bánh đai truyền chủ động và một cặp bánh đai bị động.
Sie erfolgt stufenlos durch axiale Verschiebung der gegenüberliegenden Scheibenhälften der Variatoren.
Điều này thực hiện liên tục bởi chuyển động theo hướng trục của các nửa-puli đối diện nhau trong bộ biến tốc.
Bei der Multitronic wird eine Laschenkette mit Wiegedruckstücken zwischen den Variatoren zur Kraftübertragung verwendet.
Trong hộp số Multitronic, một xích truyền với các chốt ép với giá lắc được dùng giữa các bộ biến tốc để truyền lực.
Die Kurbelwelle ist mit dem treibenden Riemenscheibenpaar, auch Variator genannt, verbunden.
Trục khuỷu được nối với cặp bánh đai dẫn động bằng dây curoa, cặp bánh đai này cũng được gọi là bộ biến tốc.
sự truyền động, bộ biến tốc, thiết bị truyền động
back gear /cơ khí & công trình/
bộ (bánh răng) biến tốc
variator /cơ khí & công trình/
Wechsler /m/CNSX/
[EN] variator
[VI] bộ biến tốc
Spindelvorgelege /nt/CNSX/
[EN] back gear
[VI] bộ (bánh răng) biến tốc; bộ chạy vượt trước
[VI] Bộ biến tốc
bộ (bánh râng) biến tốc; bộ chạy vượt (máy)
chạc bao hình; bộ biến tốc
bộ biến tốc; hộp giảm tốc