transmission
[trænz'mi∫n]
danh từ o bộ truyền động
Thiết bị dùng bánh răng, puly, xích, trục hoặc những cơ cấu khác để truyền năng lượng từ một động cơ chính tới máy được truyền động.
o sự truyền
§ directional transmission : sự truyền trực tiếp
§ heat transmission : sự truyền nhiệt
§ hydraulic transmission : sự truyền thủy lực
§ planetary transmission : sự truyền động hành tinh
§ power transmission : sự truyền năng lượng
§ progessive transmission : sự lan truyền
§ selective transmission : sự truyền chọn lọc
§ thermal transmission : sự truyền nhiệt
§ vapor transmission : sự truyền hơi nước
§ transmission charge : phí vận chuyển
§ transmission line : đường ống vận chuyển
§ transmission loss : tổn hao do truyền dẫn