Việt
truyền sang
di truyền
Di chuyển
chuyển sang
truyền bá
truyền đạt
truyền di
chuyển động
truyền giao.
Anh
transfuse
transmission
Đức
vererben
Er enthält die Erbsubstanz mit der DNA und regelt den Stoffwechsel der Zelle und die Weitergabe der Erbinformation bei der Zellteilung (Seite 26).
Nhân tế bào chứa vật chất di truyền với phân tử DNA, có chức năng điều khiển quá trình chuyển hóa của tế bào và truyền tiếp tục các thông tin di truyền sang tế bào con trong quá trình phân bào (trang 26).
Das Temperiermedium (Wasser) wird zur Schneckenspitze gefördert, nimmt dort die Verfahrenswärme auf und fördert sie zurück in Richtung der Vorkompressionszone, wo sie wieder an das kühlere Schneckenmaterial abgegeben wird.
Môi chất điều hòa nhiệt độ (nước) được vận chuyển đến mũi trục vít để hấp thụ nhiệt của quá trình rồi chuyển về lại vùng nén sơ bộ, nơi đây nhiệt được truyền sang phần trục vít nguội hơn.
Durch diese Drehung wird die ovale Form des Wälzkörpers auf den Flextopf übertragen.
Nhờ việc quay này, dạng bầu dục của ổ lăn được truyền sang nồi uốn.
v Sichtprüfungen, z.B. an Getriebeaufhängung und Schaltgestänge.
Kiểm tra bằng mắt, thí dụ ở hệ thống treo hộp số và thanh truyền sang số.
Über eine Lenkspindel wird die Drehbewegung mechanisch auf das Steuerglied, z.B. Zahnstangen-Lenkgetriebe (Bild 2) übertragen.
Thông qua trục lái, chuyển động quay của vành tay lái được truyền sang cơ cấu điều khiển, thí dụ cơ cấu lái thanh răng (Hình 2).
eine vererbte Eigenschaft
một đặc điểm di truyền.
Di chuyển, chuyển sang, truyền sang, truyền bá, truyền đạt, truyền di, chuyển động, truyền giao.
vererben /(sw. V.; hat)/
(Biol , Med ) truyền sang (thế hệ sau); di truyền;
một đặc điểm di truyền. : eine vererbte Eigenschaft
transfuse /hóa học & vật liệu/