TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

lây truyền

lây truyền

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

mang

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Sự truyền

 
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

Anh

lây truyền

transmission

 
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

Đức

lây truyền

einschleppen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Infektionsschutzgesetz IfSG, dessen Zweck es ist, übertragbaren Krankheiten beim Menschen vorzubeugen, Infektionen frühzeitig zu erkennen und ihre Weiterverbreitung zu verhindern.

Luật bảo vệ truyền nhiễm IfSG. Mục đích của luật này là để ngăn ngừa các bệnh truyền nhiễm ở người, phát hiện sớm và ngăn chặn sự lây truyền của chúng.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

er hat die Pocken nach Europa eingeschleppt

anh ta đã mang chứng bệnh đậu mùa đến Châu Âu (và làm lây lan ở đắy).

Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

transmission

Sự truyền, lây truyền

Trong bệnh học: Truyền một tác nhân gây bệnh từ sinh vật này sang sinh vật khác.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

einschleppen /(sw. V.; hat)/

mang (bệnh); lây truyền (bệnh);

anh ta đã mang chứng bệnh đậu mùa đến Châu Âu (và làm lây lan ở đắy). : er hat die Pocken nach Europa eingeschleppt