Việt
lây truyền
mang
Sự truyền
Anh
transmission
Đức
einschleppen
Infektionsschutzgesetz IfSG, dessen Zweck es ist, übertragbaren Krankheiten beim Menschen vorzubeugen, Infektionen frühzeitig zu erkennen und ihre Weiterverbreitung zu verhindern.
Luật bảo vệ truyền nhiễm IfSG. Mục đích của luật này là để ngăn ngừa các bệnh truyền nhiễm ở người, phát hiện sớm và ngăn chặn sự lây truyền của chúng.
er hat die Pocken nach Europa eingeschleppt
anh ta đã mang chứng bệnh đậu mùa đến Châu Âu (và làm lây lan ở đắy).
Sự truyền, lây truyền
Trong bệnh học: Truyền một tác nhân gây bệnh từ sinh vật này sang sinh vật khác.
einschleppen /(sw. V.; hat)/
mang (bệnh); lây truyền (bệnh);
anh ta đã mang chứng bệnh đậu mùa đến Châu Âu (và làm lây lan ở đắy). : er hat die Pocken nach Europa eingeschleppt