TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bộ khuôn

bộ khuôn

 
Tự điển Cơ Khí Anh Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

bộ mẫu

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
bộ 3 khuôn

bộ 3 khuôn

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

bộ khuôn

Die set

 
Tự điển Cơ Khí Anh Việt

 die set

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 formater

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 formatter

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

formatter

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
bộ 3 khuôn

 triple mould

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die Blasform umschließt den Schlauch und in ihr entsteht das Blasteil.

Bộ Khuôn thổi bao kín phôi và tạo ra chi tiết.

:: beste Zugänglichkeit, beispielsweise für Formen- und Balgwechsel

:: Rất dễ tiếp cận, thí dụ để thay bộ khuôn và hộp xếp

Die Werkzeuge werden dafür hintereinander, kreisförmig oder im Oval aufgebaut.

Các bộ khuôn được sắp xếp theo thứ tự trướcsau, theo vòng tròn hoặc vòng bầu dục.

Mit einer Vakuumfolie und einem umlaufenden Vakuumdichtband (taky tape) wird das Formnest bzw. die komplette Form (Vakuumsack) luftdicht abgeschlossen.

Với một lớp màng chân không và lớp băng kín chân không dán xung quanh (taky tape), lòng khuôn và toàn bộ khuôn (túi chân không) sẽ kín không khí.

Da luftundurchlässige Schäume beim Aufheizen expandieren, kann ein beidseitig angelegtes Vakuum trotzdem ein konturengenaues Ausformen ermöglichen (Bild 2).

Vì xốp không để khôngkhí xuyên qua nên sẽ phồng lên khi bị nungnóng, do đó một bộ khuôn gồm hai nửa phần được hút chân không ở hai mặt vẫn có thểtạo ra sản phẩm với đường viền chính xác (Hình 2).

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

formatter

bộ khuôn, bộ mẫu

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 die set, formater, formatter

bộ khuôn

Là một bộ hoàn chỉnh bao gồm bộ đỡ chày, bệ, dẫn hướng mà có thể được lắp như một bộ.

A complete unit consisting of a punch holder, base, and guides that can be installed as a unit on a press. Also, SUBPRESS.

 triple mould /xây dựng/

bộ 3 khuôn

Tự điển Cơ Khí Anh Việt

Die set

bộ khuôn