Việt
Bộ ngắt
bộ cắt
máy ngắt
máy cắt.
bộ ngắt
Anh
disjunctor
breaker
disconnector
interrupter
Đức
Unterbrecher
Diese wurden ersetzt, weil sie …
Về sau, bộ ngắt được thay thế vì:
Kurz vor dem Aufschlagen des Ankers auf den Magnetkern öffnet der Unterbrecher den Stromkreis.
Ngay trước khi đĩa hút đập vào lõi nam châm, bộ ngắt đã mở mạch điện.
Die Ankerplatte federt wieder zurück, wodurch der Unterbrecherkontakt schließt.
Đĩa hút đàn hồi trở lại, qua đó công tắc bộ ngắt lại được đóng lại.
In Transistor-Spulenzündanlagen wurden Unterbrecher durch elektronische Schaltgeräte ersetzt.
Trong hệ thống đánh lửa điện cảm dùng transistor, bộ ngắt được thay thế bởi thiết bị chuyển mạch điện tử.
Es besteht aus einem Elektromagneten, einer schwingungsfähigen Ankerplatte mit Membran, Schwingungsteller, Membran und einem von der Ankerplatte betätigten Unterbrecher (Bild 1).
Còi đập bao gồm một nam châm điện, một đĩa hút (phần ứng) chịu rung với màng rung, đĩa rung, và một bộ ngắt mạch được tác động bởi đĩa hút (Hình 1).
Unterbrecher /m -s, = (kĩ thuật)/
bộ cắt, bộ ngắt, máy cắt.
bộ ngắt, bộ cắt, máy ngắt
bộ ngắt (mạch)
disconnector /hóa học & vật liệu/
[EN] breaker
[VI] Bộ ngắt
bộ (phận) ngắt