Việt
bộ phận nung
phần tử nung nóng bằng điện
Anh
heater
heating element
Đức
Heizkörper
Heizung
Zusätzlich können am Kalandereinlauf IR-Strahler zur Temperaturregelung angebracht werden.
Đồng thời, bộ phận nung bằng tia hồng ngoại có thể được đặt tại lối vào của máy cán láng để chỉnh nhiệt độ.
Flachbett-Kaschier-Anlagen sind Doppelbandpressen mit integrierter Kontaktheizung und Kühlung.
Thiết bị phủ lớp trên bàn phẳng gồm dàn máy ép hai dải băng có tích hợp bộ phận nung nóng và bộ phận làm nguội.
Aus diesen Gründen wird heute überwiegend mit Strahlungsheizungen gearbeitet, die die Wärme durch Infrarotstrahlung im Wellenlängenbereich von 0,8 µm bis 1000 µm auf das Halbzeug überträgt.
Vì những lý do trên nên ngày nay người ta chủ yếu sử dụng bộ phận nung bằng bức xạ. Nhiệt được truyền đến bán thành phẩm bởi tia hồng ngoại trong phạm vi bước sóng từ 0,8 μm đến 1000 μm.
Heizkörper /der/
bộ phận nung; phần tử nung nóng bằng điện (Heizelement);
Heizung /die; -en/
(ugs ) bộ phận nung; phần tử nung nóng bằng điện (Heizkörper);
bộ phận nung (nóng)
heater /điện lạnh/