Việt
bộ phận thay thế
Anh
replacement part
service part
spare part
spare parts
spare
Der Kundenberater hat dann genügend Zeit eventuell benötigte Ersatzteile, z.B. Bremsbeläge zu bestellen und mit dem Kunden einen passenden Termin zu vereinbaren.
Như vậy người tư vấn khách hàng có đủ thời gian để đặt mua những bộ phận thay thế cần thiết, thí dụ như bố phanh, và sắp xếp với khách hàng thời điểm thích hợp.
replacement part, spare part, spare parts
bộ phận thay thế (trong máy)