TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bộ quản lý

bộ quản lý

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

chương trình quản lý

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

người quản lý

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

Anh

bộ quản lý

manager

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

 handler

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Ein Batterie- Management überwacht und regelt den optimalen Ladungszustand der Batterien.

Bộ quản lý năng lượng ắc quy sẽ kiểm tra và điều chỉnh trạng thái nạp tối ưu cho các ắc quy.

Er stellt die Höhe der Generatorspannung nach Vorgabe des Bordnetzmanagements ein.

Tùy theo quy định trước của bộ quản lý mạng điện, bộ điều khiển sẽ chỉnh lại điện áp máy phát điện.

Durch Vergleich mit der Motordrehzahl wird Schlupf am Riemen erkannt.

So sánh với tốc độ quay động cơ, bộ quản lý hệ thống điện trên xe nhận biết được độ trượt đai dẫn động máy phát điện.

Das elektronische Energie-Management regelt den gesamten Energiehaushalt und steuert die entsprechenden Funktionen.

Bộ quản lý năng lượng điện tử điều chỉnh sự cân bằng năng lượng cho toàn hệ thống điện và điều khiển các chức năng tương ứng.

In neueren Fahrzeugen wird das LIN-Bussystem zur Kommunikation zwischen Generator und dem Steuergerät mit einem integriertem Bordnetzmanagement verwendet.

Trong các xe hiện đại, hệ thống LIN-bus (Local Interconnect Sys-tem) với một bộ quản lý mạng điện tích hợp được dùng để giao tiếp giữa máy phát điện và bộ điều khiển.

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

manager

bộ quản lý; chương trình quản lý; người quản lý

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

manager

bộ quản lý

 handler /toán & tin/

bộ quản lý

Một driver, một trình tiện ích, hoặc một chương trình con dùng để " trông nom" một nhiệm vụ công việc. Ví dụ bộ điều khiển A 20 là một thủ tục dùng để điều khiển sự thâm nhập vào bộ nhớ phát triển. Nếu HIMEM. SYS không thể giành được sự kiểm soát đường địa chỉ A 20 đó, thì dùng thông số/MACHINEcode để báo cho HIMEM. SYS biết về loại máy tính đang được sử dụng; thường làm như vậy là giải quyết được trục trặc. Các handler cũng có thể là một tập các lệnh lập trình gắn vào một nút bấm. Các lệnh này điều khiển những gì sẽ xảy ra khi nút bấm đó được chọn. Thêm một trường hợp nửa một loại interrupt (ngắt) được xử lý bởi một handler phần mềm.