TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

 handler

bộ quản lý

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

trình xử lý

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

bộ điều hành

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

bộ điều khiển thanh răng

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

bộ xử lý tro kiểu quay

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

người điều khiển

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

 handler

 handler

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 executive

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 governor

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

governor driving rack

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

rotary ash conditioner

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 driver

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 director

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 helmsman

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 human operator

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 operator

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 handler /toán & tin/

bộ quản lý

Một driver, một trình tiện ích, hoặc một chương trình con dùng để " trông nom" một nhiệm vụ công việc. Ví dụ bộ điều khiển A 20 là một thủ tục dùng để điều khiển sự thâm nhập vào bộ nhớ phát triển. Nếu HIMEM. SYS không thể giành được sự kiểm soát đường địa chỉ A 20 đó, thì dùng thông số/MACHINEcode để báo cho HIMEM. SYS biết về loại máy tính đang được sử dụng; thường làm như vậy là giải quyết được trục trặc. Các handler cũng có thể là một tập các lệnh lập trình gắn vào một nút bấm. Các lệnh này điều khiển những gì sẽ xảy ra khi nút bấm đó được chọn. Thêm một trường hợp nửa một loại interrupt (ngắt) được xử lý bởi một handler phần mềm.

 handler /toán & tin/

trình xử lý

Một driver, một trình tiện ích, hoặc một chương trình con dùng để " trông nom" một nhiệm vụ công việc. Ví dụ bộ điều khiển A 20 là một thủ tục dùng để điều khiển sự thâm nhập vào bộ nhớ phát triển. Nếu HIMEM. SYS không thể giành được sự kiểm soát đường địa chỉ A 20 đó, thì dùng thông số/MACHINEcode để báo cho HIMEM. SYS biết về loại máy tính đang được sử dụng; thường làm như vậy là giải quyết được trục trặc. Các handler cũng có thể là một tập các lệnh lập trình gắn vào một nút bấm. Các lệnh này điều khiển những gì sẽ xảy ra khi nút bấm đó được chọn. Thêm một trường hợp nửa một loại interrupt (ngắt) được xử lý bởi một handler phần mềm.

 handler /toán & tin/

bộ điều hành

 executive, governor, handler

bộ điều hành

governor driving rack, handler

bộ điều khiển thanh răng

Một driver, một trình tiện ích, hoặc một chương trình con dùng để " trông nom" một nhiệm vụ công việc. Ví dụ bộ điều khiển A 20 là một thủ tục dùng để điều khiển sự thâm nhập vào bộ nhớ phát triển. Nếu HIMEM. SYS không thể giành được sự kiểm soát đường địa chỉ A 20 đó, thì dùng thông số/MACHINEcode để báo cho HIMEM. SYS biết về loại máy tính đang được sử dụng; thường làm như vậy là giải quyết được trục trặc. Các handler cũng có thể là một tập các lệnh lập trình gắn vào một nút bấm. Các lệnh này điều khiển những gì sẽ xảy ra khi nút bấm đó được chọn. Thêm một trường hợp nửa một loại interrupt (ngắt) được xử lý bởi một handler phần mềm.

rotary ash conditioner, driver, handler

bộ xử lý tro kiểu quay

 director, driver, handler, helmsman, human operator, operator

người điều khiển