manager
(managing, managed) : giám đốc, quàn tri viên, người quàn lý, viên chức quàn lý, (of an estate) người cai quàn, (Mỹ) tông thư ký một chính đáng. [L] thanh toán viên một xi nghiệp hay một di sàn có nợ (thường giống như người tong đại diện cùa vụ phá sán (receiver) hay quàn trị viên hay người chấp hành di chúc (administrator, executor) [TM] assitant, deputy-manager - phu tá giám doc, phó giám đắc. - board of managers - hội dồng quàn trị, văn phông cõng ty. - business manager - giám dốc thương mại. - city manager - (Mỹ) thị trưởng do khà nãng nghiệp vụ (không phải nhãn hiệu chính tri), thù trưởng các tỵ sờ cùa thành phố. - departmental manager - chánh sự vụ, chù nhiệm. - sales manager - giám đốc thương mãi, người điếu hành bận hàng. - works manager - giám doc hãng xướng. - managing clerk - [L] thư kỳ thứ nhẩt, thư ký điều hành [HC) [TM] trướng phòng, chú sự phòng, ùy viên chinh, úy viên trường. - managing director - (Anh) a/ giám đốc quán trị viên, b/ quân trị viên úy nhiệm, c/ quán trị viên quàn lý. - managing editor - chú biên một tờ báo, chù bút. - managed economy - kinh tể chỉ huy.