Việt
bộ truyền trục vít
bánh vít
bánh răng xoắn
bánh răng nghiêng
trục vít nhiều đầu răng
Anh
worm gear
screw wheel
worm wheel
double-enveloping worm gear
worm gearing
spiral wheel
Đức
Schneckengetriebe
Schneckenrad
Schneckentriebe (Bild 1) kommen vorwiegend für große Übersetzungen zum Einsatz.
Bộ truyền trục vít (Hình 1) được dùng chủ yếu khi cần tỷ số truyền lớn.
Elektromotor und Schneckengetriebe
Động cơ điện với bộ truyền trục vít bánh vít
Ein Torsen-Differenzial besteht aus zwei Schneckengetrieben (Schnecke und Schneckenrad).
Vi sai Torsen bao gồm hai bộ truyền trục vít (trục vít và bánh vít).
Die Stirnräder verbinden die beiden Schneckengetriebe formschlüssig miteinander.
Các bánh răng trụ kết nối hai bộ truyền trục vít với nhau bằng cách khớp răng.
Nun gibt das Steuergerät ein Signal an den Elektromotor, der das Schneckengetriebe betätigt.
Sau đó, bộ điều khiển chuyển một tín hiệu tới động cơ điện để tác động bộ truyền trục vít.
Schneckenrad /nt/VT_THUỶ/
[EN] worm gear
[VI] bánh vít; bộ truyền trục vít
Schneckenrad /nt/CT_MÁY/
[EN] screw wheel, spiral wheel, worm gear, worm wheel
[VI] bánh răng xoắn, bánh răng nghiêng, trục vít nhiều đầu răng, bánh vít, bộ truyền trục vít
screw wheel, spiral wheel, worm gear, worm wheel
[VI] Bộ truyền trục vít
[EN] worm gearing
bộ truyền trục vít (glôbôit)
bánh vít; bộ truyền trục vít