TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bột giấy

bột giấy

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

bột gỗ làm giấy

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

bùn khoáng

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

khối bột nhão

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

lõi cây

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Anh

bột giấy

pulp

 
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

paper pulp

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

 paper pulp

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 pulp

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

mechanical pulp

 
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

stock

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

bột giấy

Zellstoff

 
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Holzstoff

 
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

Papierstoff

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Faserstoff

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Papiermasse

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Häufiger Werkstoff in der chemischen Industrie, daneben in der pharmazeutischen, der Kunstfaser-, der Zellstoff- und der Textilindustrie.

Vật liệu thường được dùng cho công nghiệp hóa, dược phẩm, sợi nhân tạo, bột giấy và vải vóc.

Für Metallschläuche, gewellte und glatte Rohre, Apparate und Drahtgewebe in der chemischen, der Papier-, der Zellstoff- und der Textilindustrie.

Dùng cho ống kim loại mềm, ống cứng dợn sóng và trơn, thiết bị và lưới sợi kim loại trong công nghiệp hóa, giấy, bột giấy và dệt.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Zellstofffabrik

Nhà máy sản xuất bột giấy

Zellulosepulver ist auch die Grundlage für Puder, Salben und Filtermittel.

Bột giấy còn là cơ sở vật liệu để sản xuất phấn, chất bôi và chất lọc.

Zellulose (Zellstoff) ist die faserige Stützsubstanz in Pflanzenzellwänden und das mengenmäßig bedeutendste Biomolekül.

Cellulose (bột giấy) là vật liệu chống đỡ có dạng sợi trong vách tế bào (cell wall) thực vật và là phân tử hữu cơ có số lượng nhiều nhất.

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

pulp

bùn khoáng, khối bột nhão, lõi cây, bột giấy

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Papierstoff /m/GIẤY/

[EN] stock

[VI] bột giấy

Zellstoff /m/P_LIỆU/

[EN] paper pulp

[VI] bột giấy

Faserstoff /m/GIẤY/

[EN] pulp

[VI] bột giấy

Papiermasse /f/IN/

[EN] paper pulp

[VI] bột giấy, bột gỗ làm giấy

Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

Holzstoff

[EN] mechanical pulp

[VI] bột giấy

Zellstoff

[EN] pulp

[VI] bột giấy

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 paper pulp, pulp

bột giấy

Vật liệu mềm, ẩm, hơi dính vào nhau, được dùng làm giấy, thông thường gồm gỗ, vải lanh và giẻ vụn được nghiền nhỏ.

A soft, moist, slightly cohering mass of material used to make paper; it is generally composed of ground-up wood, linen, or rags.

paper pulp

bột giấy