TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bột nhồi

bột nhồi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bột nhào

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bột nhão

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

bột nhồi

Teig

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Sauerteig, Vergärung zuckerhaltiger Säfte zu alkoholischen Getränken

Bột nhồi chua, quá trình lên men của các loại nước có đường thành thức uống có cồn

Der Gärungsstoffwechsel der Hefe sorgt bei der Backwarenherstellung durch die Kohlenstoffdioxidbildung für eine Lockerung und Volumenvergrößerung des Teiges.

Việc trao đổi chất của nấm men trong sản xuất bánh, tạo thành khí CO2. Khí này làm phồng và tăng thể tích bột nhồi.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

den Teig knéfen

nhào bột;

den Teig dufsetzen [dufstellen]

đóng bột.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Teig /m -(e)s, -e/

bột nhồi, bột nhào, bột nhão; den Teig knéfen nhào bột; den Teig dufsetzen [dufstellen] đóng bột.