Việt
bột nhồi
bột nhào
bột nhão
Đức
Teig
Sauerteig, Vergärung zuckerhaltiger Säfte zu alkoholischen Getränken
Bột nhồi chua, quá trình lên men của các loại nước có đường thành thức uống có cồn
Der Gärungsstoffwechsel der Hefe sorgt bei der Backwarenherstellung durch die Kohlenstoffdioxidbildung für eine Lockerung und Volumenvergrößerung des Teiges.
Việc trao đổi chất của nấm men trong sản xuất bánh, tạo thành khí CO2. Khí này làm phồng và tăng thể tích bột nhồi.
den Teig knéfen
nhào bột;
den Teig dufsetzen [dufstellen]
đóng bột.
Teig /m -(e)s, -e/
bột nhồi, bột nhào, bột nhão; den Teig knéfen nhào bột; den Teig dufsetzen [dufstellen] đóng bột.