TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bụi bẩn

chất bẩn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bụi bẩn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chất làm ô nhiễm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

bụi bẩn

Verunreinigung

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Zerlegen von Baugruppen, z. B. Abschrauben und Reinigen von Einzelteilen von Schmutz, komplettieren die Trennverfahren.

Việc tháo rời các bộ phận, chẳng hạn như vặn tháo ra và làm sạch cácchi tiết khỏi bụi bẩn, hoàn tất phương pháp tách rời.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Verschmutzungen und Nässe können Kriechströme verursachen, was zu Zündaussetzern führen kann.

Bụi bẩn và ẩm ướt có thể gây ra dòng điện rò dẫn đến mất lửa.

v Wartungsfreie Gehäuseführungen, daher unempfindlich gegen Schmutz und Korrosion.

Bộ phận dẫn hướng hộp vỏ không cần bảo dưỡng, do đó không nhạy cảm với bụi bẩn và rỉ sét.

v Nach dem Lösen der Zündkerze ist vor dem Ausbau eventuell vorhandener Schmutz auszublasen, um Verunreinigungen im Brennraum zu vermeiden.

Sau khi vặn lỏng bugi ra, phải thổi hết bụi bẩn trước khi tháo hẳn bugi để tránh bụi bay vào trong buồng cháy.

Die Qualität der Klebeverbindung wird durch äußere Einflüsse z.B. Luftfeuchtigkeit, Temperatur und Staub erheblich beeinflusst.

Chất lượng của kết nối dán bị ảnh hưởng đáng kể bởi các yếu tố bên ngoài thí dụ như không khí ẩm, nhiệt độ và bụi bẩn.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Verunreinigung /die; -, -en/

chất bẩn; bụi bẩn; chất làm ô nhiễm;