Việt
bữa ăn sáng
bữa lót dạ
bữa điểm tâm
Đức
Frühstück
Ein alter Mann in der Küche, der für seinen Enkelsohn das Frühstück bereitet, der Junge aus dem Fenster auf eine weißgestrichene Bank blickend.
Một ông lão làm bữa ăn sáng cho thằng chắt, thằng bé nhìn một cái ghế già sơn trứng qua cửa sỏ.
An old man in the kitchen, cooking breakfast for his grandson, the boy gazing out the window at a white painted bench.
ein reichliches Frühstück
một bữa điểm tâm ê hề
beim Frühstück sitzen
đang dùng bữa điềm tâm.
Frühstück /das; -s, -e/
bữa ăn sáng; bữa lót dạ; bữa điểm tâm;
một bữa điểm tâm ê hề : ein reichliches Frühstück đang dùng bữa điềm tâm. : beim Frühstück sitzen