Việt
bêta
beta
Anh
Đức
Beta
Sogenannte ACE-Getränke werden als Erfrischungsgetränke vermarktet und sind mit Betacarotin, einer Vorstufe von Vitamin A, sowie den Vitaminen C und E angereichert.
Thức uống ACE được tung ra thị trường làm nước giải khát được bổ sung thêm beta carotene, một tiền thân của vitamin A, cũng như vitamin C và E.
Hierbei liegt in der Klonierungsregion (MCS) des Plasmid-Vektors, in die ein fremdes DNA-Fragment eingefügt werden soll, das Gen (lacZ-Gen) für das Enzym Beta-Galaktosidase (b-GAL).
Nằm ở vùng sao chép gen (MCS) của vector plasmid là gen (gen lacZ) mã hóa enzyme Beta-galactosidase (ß-GAL) và cũng là nơi mà đoạn DNA lạ được ghép vào.
bêta (; sao bêta của một chòm sao
beta /toán & tin/
Thường chỉ bản thử nghiệm của một sản phẩm trước khi đưa ra thị trường.
Beta /nt (ß)/HÌNH/
[EN] beta (ß)
[VI] beta