Việt
Biến đổi cấu trúc
Anh
structural change
reforming
structural transition
Đức
Reformieren
Strukturelle Veränderung
v Randschichthärten mit zugeführtem Kohlenstoff durch Gefügeumwandlung z.B. Einsatzhärten.
Tôi bề mặt có bổ sung carbon để tạo biến đổi cấu trúc, thí dụ tôi thấm carbon.
Dabei dürfen 700 °C (dunkelrote Farbe) wegen möglicher Gefügeveränderung nicht überschritten werden.
Tuy nhiên phải đảm bảo nhiệt độ không được vượt quá 700 oC (màu đỏ thẫm) vì có thể làm biến đổi cấu trúc vật liệu.
v Randschichthärten mit ausreichend vorhandenem Kohlenstoff durch Gefügeumwandlung z.B. Flammhärten, Induktionshärten.
Tôi bề mặt của phôi có chứa hàm lượng carbon đủ để tạo nên biến đổi cấu trúc tinh thể, thí dụ tôi bằng ngọn lửa, tôi cảm ứng điện.
die chemische Struktur eines Antibiotikums bis zur Unwirksamkeit zu verändern,
biến đổi cấu trúc hóa chất của kháng sinh làm mất tính hiệu quả của thuốc;
[EN] structural change
[VI] biến đổi cấu trúc,
biến đổi cấu trúc
structural change /hóa học & vật liệu/
[EN] reforming
[VI] Biến đổi cấu trúc