TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

cái biến cảm

cái biến cảm

 
Thuật ngữ toán lý hóa Đức-Việt-Anh-Pháp
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
biến cảm

biến cảm

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

cái biến cảm

variometer

 
Thuật ngữ toán lý hóa Đức-Việt-Anh-Pháp
biến cảm

 variometer

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

cái biến cảm

Variometer

 
Thuật ngữ toán lý hóa Đức-Việt-Anh-Pháp
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Pháp

cái biến cảm

variomètre

 
Thuật ngữ toán lý hóa Đức-Việt-Anh-Pháp
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Induktive Sensoren geben ein elektrisches Signal ab, wenn Bauteile aus Metall in den aktiven Raum vor dem Tastfeld gelangen und so das elektromagnetische Feld beeinflussen.

Bộ cảm biến cảm ứng phát ra tín hiệu điệnkhi một cấu kiện bằng kim loại trong khoảngkhông gian hoạt động tiến đến vùng dò (tiếpxúc) và do đó ảnh hưởng đến trường điện từ.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Lambdasonde (Spannungssprungsonde) B6.

Cảm biến  (cảm biến điện áp nhảy) B6.

Hallgeber haben gegenüber induktiven Drehzahlsensoren den Vorteil, dass die Höhe ihrer Signalspannung unabhängig von der Drehzahl ist.

Cảm biến Hall có ưu điểm so với các cảm biến cảm ứng vì biên độ của tín hiệu điện áp không phụ thuộc vào tốc độ quay.

Die Anlage besteht aus einem Kompressor, einem Steuergerät und zwei Luftfederdämpfern mit je einem lnduktionssensor.

Hệ thống này gồm có một máy nén, một bộ điều khiển và hai bộ giảm chấn lò xo không khí, mỗi bộ có một cảm biến cảm ứng.

Aufgabe und Funktion der Sensoren Drucksensor B4/5 meldet dem Steuergerät über PIN 36, PIN 37 Stecker 2 den jeweiligen Hydraulikdruck.

Nhiệm vụ và chức năng của các bộ cảm biến Cảm biến đo áp suất B4/5 truyền thông tin về áp suất thủy lực tương ứng cho bộ điều khiển thông qua chân 36, chân 37 của giắc cắm 2.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Variometer /das; -s, - (Technik, Physik)/

cái biến cảm;

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 variometer /điện lạnh/

biến cảm

 variometer

biến cảm

Thuật ngữ toán lý hóa Đức-Việt-Anh-Pháp

variometer

[DE] Variometer

[VI] (vật lý) cái biến cảm

[FR] variomètre