TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

biết chắc

kiểm tra lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xem xét lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

biết chắc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xác định

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

biết chắc

vergewissern

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Um festzustellen, ob sich Rahmen oder Bodengruppe verzogen haben, muss ein Fahrzeug vermessen werden.

Quá trình đo đạc thân vỏ xe cần phải được thực hiện để có thể biết chắc là liệu hệ khung dầm hay hệ sàn xe có bị vặn xoắn lệch đi hay không.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

1 Überzeugen Sie sich vor der Benutzung elektrischer Geräte oder Anlagen von ihrem einwandfreien Zustand.

1 Trước khi sử dụng máy móc và hệ thống điện, phải biết chắc chắn rằng tình trạng hoạt động của chúng là hoàn hảo.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vergewissern /[feargo'visam], sich (sw. V.; hat)/

kiểm tra lại; xem xét lại (cho chắc chăn); biết chắc; xác định;