TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

biệt loại

Đặc thù

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

biệt loại

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

độc nhất

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Anh

biệt loại

sui generis

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Soll noch nach der Art des Faser- oder Whiskermetalls unterschieden werden, kann dies durch einen Vorsatz vor dem Zeichen für die Faseroder Whiskerart geschehen, z. B. Cu-MFK (Cu für Kupfer) oder St-MFK (St für Stahl).

Nếu cần phải phân biệt loại sợi kim loại với sợi tinh thể kim loại (Whiskermetalls), thì có thể viết ký hiệu (kim loại) trước ký hiệu của loại sợi kim loại hoặc loại sợi tinh thể, t.d. Cu-MFK (Cu: Ký hiệu của đồng) hoặc St-MFK (St ký hiệu của thép).

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Neben speziell gestalteten Einschneckenextrudern finden auch Kokneter Anwendung.

Bên cạnh máy đùn với một vít tải (vít tải đơn) có cấu tạo đặc biệt, loại máy nhồi đùn liên hợp (máy nhồi phụ) cũng được sử dụng.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Je nach Anordnung der Halbleiterschichten unter­ scheidet man P­Gate­Thyristoren und N­Gate­Thy­ ristoren.

Tùy theo cách sắp đặt những lớp bán dẫn, người ta phân biệt loại thyristor Gate P và thyristor Gate N.

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

sui generis

Đặc thù, biệt loại, độc nhất