Việt
Đặc thù
biệt loại
độc nhất
Anh
sui generis
Soll noch nach der Art des Faser- oder Whiskermetalls unterschieden werden, kann dies durch einen Vorsatz vor dem Zeichen für die Faseroder Whiskerart geschehen, z. B. Cu-MFK (Cu für Kupfer) oder St-MFK (St für Stahl).
Nếu cần phải phân biệt loại sợi kim loại với sợi tinh thể kim loại (Whiskermetalls), thì có thể viết ký hiệu (kim loại) trước ký hiệu của loại sợi kim loại hoặc loại sợi tinh thể, t.d. Cu-MFK (Cu: Ký hiệu của đồng) hoặc St-MFK (St ký hiệu của thép).
Neben speziell gestalteten Einschneckenextrudern finden auch Kokneter Anwendung.
Bên cạnh máy đùn với một vít tải (vít tải đơn) có cấu tạo đặc biệt, loại máy nhồi đùn liên hợp (máy nhồi phụ) cũng được sử dụng.
Je nach Anordnung der Halbleiterschichten unter scheidet man PGateThyristoren und NGateThy ristoren.
Tùy theo cách sắp đặt những lớp bán dẫn, người ta phân biệt loại thyristor Gate P và thyristor Gate N.
Đặc thù, biệt loại, độc nhất