Việt
brom
Br
brôm
bdrôm
.
một nguyên tố hóa học
Anh
bromine
bromic
br
Đức
Brom
Brom-
Pháp
brome
Es sind Glühlampen, die ein Füllgas mit Halogenzusätzen (Brom, Jod) enthalten.
Đây cũng là đèn dây tóc nhưng chứa khí có bổ sung chất halogen (brom, iod).
Sie werden in Deutschland wegen ihrer giftigen Verbrennungsprodukte (Blei, Scavengers = Brom- und Chlorverbindungen) nicht mehr verwendet.
Không còn được sử dụng ở Đức vì tạo nên những sản phẩm cháy độc hại (chì, Scavengers = hợp chất brom và chlor).
Brom oder Brom, Lösung
Brom hay Brom, dạng hòa tan
biaxial, block, bromiert
Hai trục; khối; brom hóa
Gute Beständigkeit unter reduzierend wirkenden Bedingungen (gegen Flusssäure, Salzsäure, Natronlauge, Brom und chloridhaltige Medien), unempfindlich gegen Spannungsrisskorrosion.
Tính khá bền trong điều kiện có tác dụng khử (đối với acid florhydric, acid chlorhydric, dung dịch xút, brom và môi trường có chứa chlorid), không bị ăn mòn vết rạn do ứng suất.
Brom /[bro:m], das; -s/
(Zeichen: Br) brôm; một nguyên tố hóa học (chemischer Grundstoff);
Brom /n -s (hóa)/
bdrôm, brôm, (Br).
Bromine,Br
Brom, Br
Brom- /pref/HOÁ/
[EN] bromic (thuộc)
[VI] (thuộc) Brom
Brom /nt (Br)/HOÁ/
[EN] bromine (Br)
[VI] brom, Br
Br /nt (Brom)/HOÁ/
[EN] Br (bromine)
bromic /hóa học & vật liệu/
br /hóa học & vật liệu/
bromine /hóa học & vật liệu/
Brôm (Br)
[DE] Brom
[EN] bromine
[VI] brom
[FR] brome