Việt
buồng không khí
chụp khí
thùng khí nén
bình khí nén
buồng nung gió
hộp gió
buồng thông gió
Anh
air box
air receiver
air chamber
Đức
Luftbehälter
Aufblasbare Luftkammern in den Seitenwangen verstärken bei Kurvenfahrt den Seitenhalt (Bild 1).
Một buồng không khí có thể bơm lên được ở bên hông ghế nâng cao sự ổn định mặt hông khi vào cua (Hình 1).
Man kann auch durch Erhöhen der Ölfüllmenge das Luftkammervolumen in der Vorderradgabel verringern und erhält dadurch eine härtere Kennlinie.
Người ta có thể, bằng cách tăng lượng dầu, thu nhỏ thể tích buồng không khí bên trong càng bánh trước và như vậy, đạt được đường đặc tính cứng hơn.
Luftbehälter /m/CT_MÁY/
[EN] air box, air receiver
[VI] buồng không khí, chụp khí; thùng khí nén, bình khí nén
buồng không khí; chụp khí (của bơm)
buồng không khí, buồng nung gió
hộp gió, buồng không khí, chụp khí, thùng khí nén, bình khí nén, buồng thông gió
air box, air receiver /cơ khí & công trình/