Việt
buồng lò
thùng chứa
đáy lò
buồng nấu chảy
phòng thí nghiệm
phòng thực nghiệm
phòng nấu luyện
Anh
laboratory
furnace hearth
Herrscht z.B. im Saugrohr ein Unterdruck von – 0,6 bar, so wird die Ventilmembran durch Kraftstoff- und Saugrohrdruck entgegen der Federkraft so weit geöffnet, dass der Systemdruck z.B. auf 3,4 bar sinkt.
Thí dụ: Khi áp suất chân không trong đường ống nạp có trị số âm là -0,6 bar, lực ở buồng lò xo giảm theo và van xả mở thêm, làm áp suất hệ thống giảm thí dụ còn 3,4 bar.
đáy lò, buồng lò, buồng nấu chảy
phòng thí nghiệm, phòng thực nghiệm, phòng nấu luyện (lò Mactanh), buồng lò
thùng chứa; buồng lò
laboratory /cơ khí & công trình/