TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

càn quấy

càn quấy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

càn bậy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cản bậy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tệ lậu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cư xử không đúng mực

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có tội

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

du côn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lưu manh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thích bạo lực

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

càn quấy

Unwesen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Unfug

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ausarten

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

freyel

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rowdyhaft

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

wenn er Alkohol getrunken hat, artet er leicht aus

sau khi đã uống rượu vào thì hắn trở nên tồi tệ.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sein Unwesen treiben

càn quấy, làm điều càn bậy.

grober Unfug

[hành vi, hành động, thói, nạn] du côn, côn đồ, du dâng, lưu manh, cao bồi; -

gróben Unfug treiben

càn quấy, giỏ thói du côn [côn đồ, du dăng, lưu manh].

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ausarten /(sw. V.; ist)/

cư xử không đúng mực; càn quấy (sich ungehörig benehmen);

sau khi đã uống rượu vào thì hắn trở nên tồi tệ. : wenn er Alkohol getrunken hat, artet er leicht aus

freyel /(Adj.) (dichter., veraltet)/

có tội; càn bậy; càn quấy (verbrecherisch, frevelhaft);

rowdyhaft /(Adj.; -er, -este)/

du côn; càn quấy; lưu manh; thích bạo lực;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Unwesen /n -s/

sự, điều] càn quấy, cản bậy; sein Unwesen treiben càn quấy, làm điều càn bậy.

Unfug /m -(e)s/

sự, điều] càn quấy, càn bậy, tệ lậu; grober Unfug [hành vi, hành động, thói, nạn] du côn, côn đồ, du dâng, lưu manh, cao bồi; - tréiben càn quấy, làm điều bậy bạ, nghịch, nghịch ngợm; gróben Unfug treiben càn quấy, giỏ thói du côn [côn đồ, du dăng, lưu manh].