TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

các thông số gia công

các thông số gia công

 
Thuật ngữ - METALLKUNDE- Đức Anh Việt (nnt)

các thông số cắt gọt

 
Thuật ngữ - METALLKUNDE- Đức Anh Việt (nnt)

Anh

các thông số gia công

Turning

 
Thuật ngữ - METALLKUNDE- Đức Anh Việt (nnt)

cutting parameters

 
Thuật ngữ - METALLKUNDE- Đức Anh Việt (nnt)

Đức

các thông số gia công

Drehen

 
Thuật ngữ - METALLKUNDE- Đức Anh Việt (nnt)

Spanungsgrößen

 
Thuật ngữ - METALLKUNDE- Đức Anh Việt (nnt)
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Diese sind die Richtwerte für die Verarbeitungsparameter.

Đó là những trịsố chuẩn cho các thông số gia công.

Die Verarbeitungsparameter sollten nicht ander oberen Grenze ihrer Möglichkeit liegen.

Các thông số gia công không nên vượt quá khả năng cho phép.

Die Verarbeitungsparameter sind für ein bestimmtes Produkt festgelegt.

Các thông số gia công được quy định rõ cho mỗi sản phẩm nhất định.

Wenn derKunststoff bekannt ist, kann man Rückschlüsseauf dessen Verarbeitungsparametern und Eigenschaftsrichtwerten ziehen.

Nếu là chấtd ẻo đã biết, có thể rút ra được kết luận về các thông số gia công và giá trị chuẩn về tính chất của chúng.

Anhand dieser Simulation können bereits einige Verarbeitungsparameter übernommen werden, um den Schmelzefluss zu gewährleisten und Bindenähte zu verhindern.

Các thông số gia công dựa trên những mô phỏng này được tiếp nhận sử dụng để bảo đảm dòng nhựa nóng chảy và để tránh hiện tuợng đường nối.

Thuật ngữ - METALLKUNDE- Đức Anh Việt (nnt)

Drehen,Spanungsgrößen

[VI] các thông số gia công, các thông số cắt gọt (trong phương pháp tiện)

[EN] Turning, cutting parameters