Việt
các thông số gia công
các thông số cắt gọt
Anh
Turning
cutting parameters
Đức
Drehen
Spanungsgrößen
Diese sind die Richtwerte für die Verarbeitungsparameter.
Đó là những trịsố chuẩn cho các thông số gia công.
Die Verarbeitungsparameter sollten nicht ander oberen Grenze ihrer Möglichkeit liegen.
Các thông số gia công không nên vượt quá khả năng cho phép.
Die Verarbeitungsparameter sind für ein bestimmtes Produkt festgelegt.
Các thông số gia công được quy định rõ cho mỗi sản phẩm nhất định.
Wenn derKunststoff bekannt ist, kann man Rückschlüsseauf dessen Verarbeitungsparametern und Eigenschaftsrichtwerten ziehen.
Nếu là chấtd ẻo đã biết, có thể rút ra được kết luận về các thông số gia công và giá trị chuẩn về tính chất của chúng.
Anhand dieser Simulation können bereits einige Verarbeitungsparameter übernommen werden, um den Schmelzefluss zu gewährleisten und Bindenähte zu verhindern.
Các thông số gia công dựa trên những mô phỏng này được tiếp nhận sử dụng để bảo đảm dòng nhựa nóng chảy và để tránh hiện tuợng đường nối.
Drehen,Spanungsgrößen
[VI] các thông số gia công, các thông số cắt gọt (trong phương pháp tiện)
[EN] Turning, cutting parameters