Việt
cách làm việc
phương pháp lao đông
cách hoạt động
sự vận hành
Anh
operation
Đức
-mangelmethode
Arbeitsweise
Die Mitarbeiter kleinerer Autohäuser bzw. Werkstätten können sich genauso als Team verstehen, wie die Arbeitsgruppen in einem größeren Autohaus, welches teamorientiert strukturiert ist.
Các nhân viên của doanh nghiệp ô tô nhỏ hay cơ xưởng nhỏ có thể chỉ được xem là một nhóm của một doanh nghiệp thương mại và dịch vụ ô tô lớn hơn, nơi mà cơ cấu hướng theo cách làm việc theo nhóm.
Personen vor dem Einsatz bezüglich neurotischer Störungen befragen und insbesondere beim ersten Einsatz Verhalten beobachten
Trước khi giao việc trao đổi với công nhân về rối loại tâm sinh lý và đặc biệt quan sát phong cách làm việc lúc thi hành công tác đầu tiên
Damit ist eine teamorientierte ganzheitliche Qualitätsplanung gesichert.
Qua đó có thể đảm bảo được một kế hoạch chất lượng toàn vẹn thực hiện qua cách làm việc nhóm.
Cách làm việc
Arbeitsweise /f/KT_ĐIỆN/
[EN] operation
[VI] cách làm việc, cách hoạt động, sự vận hành
-mangelmethode /f =, -n/
phương pháp lao đông, cách làm việc; -mangel