Việt
cách mô
cơ hoành
hoành cách
cách mạc
Đức
Zwerchfell
Die Beschreibung eines Prozessablaufes in schriftlicher Form kann dann ungenau werden, wenn mehrere Arbeitsschritte gleichzeitig ablaufen, so dass hierbei die grafische Darstellung nach DIN 40 719 T6 häufig angewandt wird.
Mô tả trình tự của một quy trình bằng chữ viết có thể không chính xác khi nhiều bước thực hiện diễn tiến cùng một lúc, do đó cách mô tả bằng đồ thị theo tiêu chuẩn DIN 40719, T6 thường được áp dụng.
j-m das Zwerchfell erschüttern
cù ai.
Zwerchfell /n -(e)s, -e (giải phẫu)/
cơ hoành, hoành cách, cách mô, cách mạc; ♦ j-m das Zwerchfell erschüttern cù ai.
hoành cách mô (g/phẫu) Zwerchfell n