Việt
cách xếp đặt
sự xếp đặt
sự phân chia
cách bài trí
Anh
arrangement
Đức
Gliederung
Ihre Anordnung ist mehr oder weniger zufällig.
Cách xếp đặt của chúng ít nhiều có tính ngẫu nhiên.
Die Fenster werden nach Anordnung der Flügel in Einfach- und Doppelfenster unterteilt, wobei die Doppelfenster als Kasten- oder VerbundFenster ausgeführt sind (Bild 1).
Cửa sổ được phân loại theo cách xếp đặt cáccánh cửa thành cửa sổ đơn hoặc cửa sổ kép,trong đó cửa sổ kép có dạng cửa sổ hộp haycửa sổ liên kết (Hình 1).
Diese werden in der Regel durch Lagepläne ergänzt, welche die räumliche Anordnung der Zylinder darstellen, da im Schaltplan die räumliche Anordnung keine Berücksichtigung findet.
Các mạch điện này thông thường được bổ sung bằng sơ đồ vị trí, mô tả cách xếp đặt trong không gian của xi lanh, bởi vì trong sơ đồ mạch điện, bố trí không gian không được chú ý đến.
Gliederung /die; -, -en/
sự xếp đặt; sự phân chia; cách xếp đặt; cách bài trí;
arrangement /xây dựng/