Việt
cánh chim
thanh kiếm
gươm
: sie ist ein rechter ~ wisch CÔ ấy rất nông nổi.
Đức
Vogelschwinge
Schwinge
Hederwisch
Dreihundert Meter südlich, fliegt ein Teichrohrsänger langsam über die Aare.
Ba trăm mét về phía Nam, một cánh chim từ từ vỗ cánh bay qua sông Aare.
Der Vogel erstarrt im Flug, fixiert wie ein über dem Fluß aufgehängtes Requisit.
Cánh chim đang bay cứng lại, treo lơ lửng trên dòng sông như một thứ trang trí sân khấu.
Three hundred meters to the south, a warbler is flying lazily over the Aare.
The bird freezes in flight, fixed like a stage prop suspended over the river.
Higher up, the tiny black speck of a bird makes slow loops in the sky.
Trên cao nữa một cánh chim chỉ còn như một vệt đen đang từ từ lượn vòng trên bầu trời.
sie ist ein rechter Heder wisch
CÔ ấy rất nông nổi.
der Adler breitet seine Schwingen aus
con chim đại bàng giang đôi cánh rộng.
Hederwisch /m -es, -e/
1. cánh chim; [cái] chổi lông, phất trần; 2. (mỉa mai) thanh kiếm, gươm; 3.: sie ist ein rechter Heder wisch CÔ ấy rất nông nổi.
Vogelschwinge /die/
cánh chim;
Schwinge /[’Jvirja], die; -, -n/
(geh ) cánh chim;
con chim đại bàng giang đôi cánh rộng. : der Adler breitet seine Schwingen aus