TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

cánh chim

cánh chim

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thanh kiếm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gươm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

: sie ist ein rechter ~ wisch CÔ ấy rất nông nổi.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

cánh chim

Vogelschwinge

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Schwinge

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Hederwisch

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Dreihundert Meter südlich, fliegt ein Teichrohrsänger langsam über die Aare.

Ba trăm mét về phía Nam, một cánh chim từ từ vỗ cánh bay qua sông Aare.

Der Vogel erstarrt im Flug, fixiert wie ein über dem Fluß aufgehängtes Requisit.

Cánh chim đang bay cứng lại, treo lơ lửng trên dòng sông như một thứ trang trí sân khấu.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

Three hundred meters to the south, a warbler is flying lazily over the Aare.

Ba trăm mét về phía Nam, một cánh chim từ từ vỗ cánh bay qua sông Aare.

The bird freezes in flight, fixed like a stage prop suspended over the river.

Cánh chim đang bay cứng lại, treo lơ lửng trên dòng sông như một thứ trang trí sân khấu.

Higher up, the tiny black speck of a bird makes slow loops in the sky.

Trên cao nữa một cánh chim chỉ còn như một vệt đen đang từ từ lượn vòng trên bầu trời.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sie ist ein rechter Heder wisch

CÔ ấy rất nông nổi.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

der Adler breitet seine Schwingen aus

con chim đại bàng giang đôi cánh rộng.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Hederwisch /m -es, -e/

1. cánh chim; [cái] chổi lông, phất trần; 2. (mỉa mai) thanh kiếm, gươm; 3.: sie ist ein rechter Heder wisch CÔ ấy rất nông nổi.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Vogelschwinge /die/

cánh chim;

Schwinge /[’Jvirja], die; -, -n/

(geh ) cánh chim;

con chim đại bàng giang đôi cánh rộng. : der Adler breitet seine Schwingen aus