TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

thanh kiếm

thanh kiếm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thanh gươm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thanh đao

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cánh chim

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gươm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

: sie ist ein rechter ~ wisch CÔ ấy rất nông nổi.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
thanh kiếm .

gươm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kiếm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trưòng kiếm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thanh kiếm .

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

thanh kiếm

Plempe

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Schwert

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Klinge

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Hederwisch

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
thanh kiếm .

Säbel

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyện cổ tích nhà Grimm

Als dieser das Schwert und das Brot sah, sprach er 'damit hast du großes Gut gewonnen, mit dem Schwert kannst du ganze Heere schlagen, das Brot aber wird niemals all.'

Thấy chàng mang thanh kiếm và chiếc bánh, người ấy nói:- Anh đã lấy được những bảo bối hiếm quý: với thanh kiếm ấy anh có thể phá tan cả đoàn quân hùng mạnh, còn bánh mì thì ăn không bao giờ hết.

Da nahm der Prinz sein Brot und Schwert wieder zurück, und die drei Brüder ritten weiter.

Sau đó hoàng tử lấy lại chiếc bánh và thanh kiếm, ba anh em lại tiếp tục lên đường.

denen zog er die Ringe vom Finger, dann lag da ein Schwert und ein Brot, das nahm er weg.

Chàng tháo nhẫn ở ngón tay các hoàng tử và lấy thêm một thanh kiếm, một chiếc bánh ở đó.

und dann gab ihm der Prinz auch das Schwert, damit schlug er die Heere seiner Feinde und konnte nun in Ruhe und Frieden leben.

Hoàng tử còn đưa cho nhà vua thanh kiếm để đánh tan giặc ngoại xâm, nhân dân được hưởng thái bình.

Sie kamen aber noch in zwei Länder, wo Hunger und Krieg herrschten, und da gab der Prinz den Königen jedesmal sein Brot und Schwert, und hatte nun drei Reiche gerettet.

Ba anh em đi qua hai nước nữa. Những nước này cũng đang bị chiến tranh và nạn đói hoành hành. Hoàng tử Út cho nhà vua các nước ấy mượn chiếc bánh và thanh kiếm của mình. Thế là cứu được ba nước khỏi cảnh lầm than, chinh chiến.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

den Säbel ziehen

tuốt gươm; 2. thanh kiếm (để thi đấu).

sie ist ein rechter Heder wisch

CÔ ấy rất nông nổi.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ein zweischneidiges Schwert

như con dao hai lưỡi

das Schwert des Damokles hängt/schwebt über jmdm.

tai họa treo lơ lửng trên đầu ai

das/sein

mit jmdm. die Klingen, (auch

) die Klingen kreuzen (geh.): thành ngữ này có hai nghĩa: (a) đấu kiếm với ai

(b) tranh cãi với ai, cãi vã với ai

eine scharfe Klingen führen (geh.)

là một đôì thủ nguy hiểm

jmdn. über die Klingen springen lassen

thành ngữ này có ba nghĩa: (a) giết hại người không Klingel 1572 thể tự vệ, giết hại thường dân

(b) (ugs.) làm (ai) phá sản

(c) (Sport Jargon) chơi xấu với ai, “đôn giò” cầu thủ đối phương.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Säbel /m-s, =/

1. [thanh] gươm, kiếm, trưòng kiếm; den Säbel ziehen tuốt gươm; 2. thanh kiếm (để thi đấu).

Hederwisch /m -es, -e/

1. cánh chim; [cái] chổi lông, phất trần; 2. (mỉa mai) thanh kiếm, gươm; 3.: sie ist ein rechter Heder wisch CÔ ấy rất nông nổi.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Plempe /die; -, -n/

(đùa) thanh gươm; thanh kiếm (Seitengewehr, Säbel);

Schwert /[Jve:rt], das; -[e]s, -er/

thanh kiếm; thanh gươm;

như con dao hai lưỡi : ein zweischneidiges Schwert tai họa treo lơ lửng trên đầu ai : das Schwert des Damokles hängt/schwebt über jmdm. : das/sein

Klinge /die; -, -n/

(geh , veraltend) thanh kiếm; thanh gươm; thanh đao;

) die Klingen kreuzen (geh.): thành ngữ này có hai nghĩa: (a) đấu kiếm với ai : mit jmdm. die Klingen, (auch : (b) tranh cãi với ai, cãi vã với ai là một đôì thủ nguy hiểm : eine scharfe Klingen führen (geh.) thành ngữ này có ba nghĩa: (a) giết hại người không Klingel 1572 thể tự vệ, giết hại thường dân : jmdn. über die Klingen springen lassen : (b) (ugs.) làm (ai) phá sản : (c) (Sport Jargon) chơi xấu với ai, “đôn giò” cầu thủ đối phương.