TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

schwert

sống trượt

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

kiém

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gươm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thanh kiếm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thanh gươm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cây I-rít

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cây đuôi diều

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

schwert

centerboard

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

centreboard

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

sword

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

timber sword

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

schwert

Schwert

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Pháp

schwert

ficelle des marchands de bois

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ein zweischneidiges Schwert

như con dao hai lưỡi

das Schwert des Damokles hängt/schwebt über jmdm.

tai họa treo lơ lửng trên đầu ai

das/sein

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ein blánkes Schwert

gươm trần;

ein zweichneidiges Schwert

cây gươm hai lưỡi;

das Schwert in die Scheide stecken

ngủng chiến, chắm dứt phân tranh, hét xích mích, xếp

das Schwert ziehen [zücken]

khỏi chiến, bắt đầu chiến tranh; ♦

mit Feuer und Schwert đốt

sạch lưởi gươm Da mô clet; gươm treo đầu sợi tóc, trúng

wer das Schwert nimmt, der soll durch’s Schwert úmkommen

ngưòi cầm gươm lại chết ú gươm.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Schwert /[Jve:rt], das; -[e]s, -er/

thanh kiếm; thanh gươm;

ein zweischneidiges Schwert : như con dao hai lưỡi das Schwert des Damokles hängt/schwebt über jmdm. : tai họa treo lơ lửng trên đầu ai das/sein :

Schwert /li.lie, die/

cây I-rít; cây đuôi diều (Iris);

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Schwert /TECH/

[DE] Schwert

[EN] sword; timber sword

[FR] ficelle des marchands de bois

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Schwert /n -(e)s, -er/

cái, thanh] kiém, gươm; ein blánkes Schwert gươm trần; ein zweichneidiges Schwert cây gươm hai lưỡi; das Schwert in die Scheide stecken ngủng chiến, chắm dứt phân tranh, hét xích mích, xếp đặt hũu binh; das Schwert ziehen [zücken] khỏi chiến, bắt đầu chiến tranh; ♦ mit Feuer und Schwert đốt sạch lưởi gươm Da mô clet; gươm treo đầu sợi tóc, trúng để đầu đằng, mối đe dọa thưòng xuyên; wer das Schwert nimmt, der soll durch’s Schwert úmkommen ngưòi cầm gươm lại chết ú gươm.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Schwert /nt/VT_THUỶ/

[EN] centerboard (Mỹ), centreboard (Anh)

[VI] sống trượt