Schwert /n -(e)s, -er/
cái, thanh] kiém, gươm; ein blánkes Schwert gươm trần; ein zweichneidiges Schwert cây gươm hai lưỡi; das Schwert in die Scheide stecken ngủng chiến, chắm dứt phân tranh, hét xích mích, xếp đặt hũu binh; das Schwert ziehen [zücken] khỏi chiến, bắt đầu chiến tranh; ♦ mit Feuer und Schwert đốt sạch lưởi gươm Da mô clet; gươm treo đầu sợi tóc, trúng để đầu đằng, mối đe dọa thưòng xuyên; wer das Schwert nimmt, der soll durch’s Schwert úmkommen ngưòi cầm gươm lại chết ú gươm.
recherchieren /vt/
tìm, kiém, tìm kiếm, tìm tòi, truy tìm.
Beute I /f =/
sự] tìm, kiém, tìm kiếm, khai thác, khai khoáng, khai mỏ; (quân sự) chién lợi phẩm; -machen [gewinnenjihu chién lợi phẩm, khai thác.
Eisen /n -s, =/
1. (kí hiệu hổa học Fe) sắt; ein Mann (wie) von Ịaus]Eisen 1, ngưôi có ý chí sắt đá; 2, ngưòi khỏe mạnh; áltes Eisen 1, mảnh sắt vụn; 2, nhân viên già; 2, (mỏ) cuốc chim; 3. [cái, thanh] kiém, gươm; 4. [cái] móng sắt, móng ngựa; 5. cái bàn là; 6. thuóc sắt; 7. [cái] cùm, gông, xiềng; in - schlagen [legen] cùm ai lại; ein heißes Eisen sự nghiệp nguy hiểm, công việc nguy hiểm; ein Eisen im Feuer haben có công việc cấp bách (cấp thiết, khẩn cấp);
suchen /vt, vi (n/
vt, vi (nachD) 1. tim kiếm, tìm tỏi, tìm, kiém; Rat bei fm suchen hỏi ý kiến; xin ý kién, thỉnh thị; eine Lösung suchen tìm một giải pháp; 2. hái, nhặt, lượm; thu nhặt, thu lượm, thu hoạch (qủa, nấm); 3. (zu + inf) nỗ lực, cố gắng, rán sức, gắng sức, cô (làm gì); das Weite suchen (thân) chuồn đ.