TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

cùm

cùm

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển tiếng việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gông

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xiềng xích 2

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xích.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

-e

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xiềng xích

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xiềng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đan

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dệt kim

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bện

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tét.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xích

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hàn gắn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hàn nôi.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sắt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kiém

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gươm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

móng sắt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

móng ngựa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cái bàn là

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thuóc sắt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ị- m ~ n ánlegen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

j-n in - n légen cùm ai lại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dây tróng chân ngựa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cổ chân

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đốt xương cổ chân .

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dây xích

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dây chuyền

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chuỗi ngọc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chuỗi hạt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

pl gông

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hàng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dày

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hàng dọc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hàng quân

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

biên đội không quân

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xích tấm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xích lát

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xích guốc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

băng xích

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bộ lọc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sợi dọc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bầy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đàn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lũ.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
cái cùm

cái cùm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dây trói

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

cùm

 fetter

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

cùm

Band

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

zusammenketten

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Band III

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ketteln

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

anschmieden

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Eisen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Fessel

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Kette

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
cái cùm

Fessel

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

in - e schlagen, j -m Band III e án legen đeo,

[khoác] gông cho ai;

in (Ketten und) Band III en liegen

bị gông.

Mann (wie) von Ịaus]Eisen

1, ngưôi có ý chí sắt đá; 2, ngưòi khỏe mạnh;

áltes Eisen

1, mảnh sắt vụn; 2, nhân viên già; 2, (mỏ) cuốc chim; 3. [cái, thanh] kiém, gươm; 4. [cái] móng sắt, móng ngựa; 5. cái bàn là; 6. thuóc sắt; 7. [cái] cùm, gông, xiềng;

ein Eisen im Feuer haben

có công việc cấp bách (cấp thiết, khẩn cấp);

ị- m Fessel n ánlegen, j-n in - n légen [schlagen]

cùm ai lại, 2. dây tróng [buộc] chân ngựa; 3. (nghĩa bóng) xiềng xích; 4. cổ chân, đốt xương cổ chân (của ngựa).

j-n in Kette

n

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

(meist PI.) (dichter., veraltet) sự ràng buộc, sự mất tự do

alle drückenden Bande zerreißen

đập tan tất cả gông cùm xiềng xích.

(nghĩa bóng) xiềng xích

jmdni. Fesseln anlegen

cùm ai lại

(nghĩa bóng) trói buộc ai.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

zusammenketten /vt/

cùm, gông, xích.

Band III /n -(e)s,/

1. xiềng xích; [môi] liên hệ, quan hê; 2. [cái] gông, cùm, xiềng; gông cùm, xiềng xích; j -n in - e schlagen, j -m Band III e án legen đeo, [khoác] gông cho ai; in (Ketten und) Band III en liegen bị gông.

ketteln /vt/

1. gông, cùm; 2. đan, dệt kim; 3.(dệt) bện, tét.

anschmieden /vt/

1. cùm, gông, xiềng, xích; 2. (kỹ thuật) hàn gắn, hàn nôi.

Eisen /n -s, =/

1. (kí hiệu hổa học Fe) sắt; ein Mann (wie) von Ịaus]Eisen 1, ngưôi có ý chí sắt đá; 2, ngưòi khỏe mạnh; áltes Eisen 1, mảnh sắt vụn; 2, nhân viên già; 2, (mỏ) cuốc chim; 3. [cái, thanh] kiém, gươm; 4. [cái] móng sắt, móng ngựa; 5. cái bàn là; 6. thuóc sắt; 7. [cái] cùm, gông, xiềng; in - schlagen [legen] cùm ai lại; ein heißes Eisen sự nghiệp nguy hiểm, công việc nguy hiểm; ein Eisen im Feuer haben có công việc cấp bách (cấp thiết, khẩn cấp);

Fessel /f =, -n pl/

1. [cái] cùm, ị- m Fessel n ánlegen, j-n in - n légen [schlagen] cùm ai lại, 2. dây tróng [buộc] chân ngựa; 3. (nghĩa bóng) xiềng xích; 4. cổ chân, đốt xương cổ chân (của ngựa).

Kette /f =, -n/

1. [sợi] dây xích, xích; 2. dây chuyền, chuỗi ngọc, chuỗi hạt; 3. pl [cái] gông, cùm, xiềng; j-n in Kette n légen [schlagen, schließen, schmieden] cùm (gông) ai lại; ; 4. hàng, dày; 5. (quân sự) hàng dọc, hàng quân; 6. biên đội không quân; 7. xích tấm, xích lát, xích guốc, băng xích; 8. (rađiô) bộ lọc (sóng); 9. (dệt) sợi dọc; 10. (săn bắn) bầy, đàn, lũ.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Band /das; -[e]s, Bande/

(meist PI ) (dichter , veraltet) gông; cùm; xiềng xích (Fessel) 2;

: (meist PI.) (dichter., veraltet) sự ràng buộc, sự mất tự do đập tan tất cả gông cùm xiềng xích. : alle drückenden Bande zerreißen

Fessel /[’fesal], die; -, -n (meist PL)/

cái cùm; dây trói;

: (nghĩa bóng) xiềng xích cùm ai lại : jmdni. Fesseln anlegen : (nghĩa bóng) trói buộc ai.

Từ điển tiếng việt

cùm

- I. dt. Dụng cụ dùng để giữ chặt chân người tù, gồm hai tấm gỗ khi ghép lại thì chỉ còn hai lỗ đủ để cho chân người tù ở trong đó. II. đgt. 1. Cho chân vào cùm để giam giữ: bị cùm trong xà lim Cờ bạc là bác thằng bần, Cửa nhà bán hết cho chân vào cùm (cd.). 2. Không được tự do đi lại: ốm mấy ngày bị cùm ở trên giường Mưa cùm chân ở nhà.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 fetter

cùm

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

cùm

(cái cùm) Fesseln pl, Bande pl, Eisen n; cùm lại fesseln vt