zusammenketten /vt/
cùm, gông, xích.
Band III /n -(e)s,/
1. xiềng xích; [môi] liên hệ, quan hê; 2. [cái] gông, cùm, xiềng; gông cùm, xiềng xích; j -n in - e schlagen, j -m Band III e án legen đeo, [khoác] gông cho ai; in (Ketten und) Band III en liegen bị gông.
ketteln /vt/
1. gông, cùm; 2. đan, dệt kim; 3.(dệt) bện, tét.
anschmieden /vt/
1. cùm, gông, xiềng, xích; 2. (kỹ thuật) hàn gắn, hàn nôi.
Eisen /n -s, =/
1. (kí hiệu hổa học Fe) sắt; ein Mann (wie) von Ịaus]Eisen 1, ngưôi có ý chí sắt đá; 2, ngưòi khỏe mạnh; áltes Eisen 1, mảnh sắt vụn; 2, nhân viên già; 2, (mỏ) cuốc chim; 3. [cái, thanh] kiém, gươm; 4. [cái] móng sắt, móng ngựa; 5. cái bàn là; 6. thuóc sắt; 7. [cái] cùm, gông, xiềng; in - schlagen [legen] cùm ai lại; ein heißes Eisen sự nghiệp nguy hiểm, công việc nguy hiểm; ein Eisen im Feuer haben có công việc cấp bách (cấp thiết, khẩn cấp);
Fessel /f =, -n pl/
1. [cái] cùm, ị- m Fessel n ánlegen, j-n in - n légen [schlagen] cùm ai lại, 2. dây tróng [buộc] chân ngựa; 3. (nghĩa bóng) xiềng xích; 4. cổ chân, đốt xương cổ chân (của ngựa).
Kette /f =, -n/
1. [sợi] dây xích, xích; 2. dây chuyền, chuỗi ngọc, chuỗi hạt; 3. pl [cái] gông, cùm, xiềng; j-n in Kette n légen [schlagen, schließen, schmieden] cùm (gông) ai lại; ; 4. hàng, dày; 5. (quân sự) hàng dọc, hàng quân; 6. biên đội không quân; 7. xích tấm, xích lát, xích guốc, băng xích; 8. (rađiô) bộ lọc (sóng); 9. (dệt) sợi dọc; 10. (săn bắn) bầy, đàn, lũ.