TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

hàn gắn

hàn gắn

 
Từ điển tiếng việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hàn vào

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

hàn nôi.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cùm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gông

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xiềng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xích

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hàn dính nôì

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kết nối

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gắn kết

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đưa lại với nhau

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

hàn gắn

weld-on

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

hàn gắn

anschweißen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anschweiß-

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

anschmieden

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

zusammenfuhren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Der Schweißbrenner ist mit den Gasflaschen durch Gummischläuche verbunden.

Đèn hàn gắn với bình hơi qua ống cao su.

Für die Kfz-Instandsetzung gibt es kleine tragbare Punktschweißzangen (Bild 1) mit eingebautem Transformator.

Kìm hàn điểm cầm tay nhỏ (Hình 1) với biến thế hàn gắn bên trong được sử dụng trong việc sửa chữa xe cơ giới.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

getrennte Familien wieder zusammenfuhren

hàn gắn những gia đình tan vã

das Schicksal hat die beiden zusammengeführt

số phận đã đưa họ đến với nhau.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

anschweißen /(sw. V.; hat) (Technik)/

hàn gắn; hàn dính nôì;

zusammenfuhren /(sw. V.; hat)/

hàn gắn; kết nối; gắn kết; đưa lại với nhau;

hàn gắn những gia đình tan vã : getrennte Familien wieder zusammenfuhren số phận đã đưa họ đến với nhau. : das Schicksal hat die beiden zusammengeführt

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

anschweißen /vt (kĩ thuật)/

hàn gắn, hàn nôi.

anschmieden /vt/

1. cùm, gông, xiềng, xích; 2. (kỹ thuật) hàn gắn, hàn nôi.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anschweiß- /pref/CT_MÁY/

[EN] weld-on

[VI] (thuộc) hàn vào, hàn gắn

Từ điển tiếng việt

hàn gắn

- đgt. Làm cho liền, cho nguyên lành như ban đầu: hàn gắn đê điều hàn gắn vết thương chiến tranh Tình cảm giữa hai người khó mà hàn gắn được.