TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

hàn vào

hàn vào

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

hàn đầy

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

hàn gắn

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
hàn dính vào

hàn dính vào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hàn vào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

hàn vào

weld on

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

weld up

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

weld-on

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

hàn vào

einschweißen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anschweiß-

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
hàn dính vào

verschweißen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Für den Einbau von Sensoren (z. B. Temperatursensor, Drucksensor, pH-Sensor, Sauerstoffpartialdrucksensor, Trübungssensor für die Biomassebestimmung, Leitfähigkeitssensor, Ethanolsensor) sind vor allem am unteren Umfang des Bioreaktorkessels zahlreiche Stutzen waagerecht oder mit einer Neigung von 15° nach oben eingeschweißt.

Để gắn các thiết bị cảm ứng (thí dụ cảm ứng nhiệt độ, cảm ứng áp suất, cảm ứng trị số pH, cảm ứng áp suất khí oxy, cảm ứng độ đục cho việc xác định khối lượng sinh học, cảm ứng dẫn xuất, cảm ứng ethanol) nhiều cổng nối ống dẫn nằm ngang hay nghiêng 15 ° được hàn vào phần dưới nồi của lò phản ứng sinh học.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die Schweißtemperatur liegt zwischen 230 °C und 250 °C - 5 °C und die Schweißzeit bei 28 s bis 42 s (je nach Profilquerschnitt), dies führt zu einer Abschmelzmenge von etwa 2,5 mm je Profilseite.

Nhiệt độ hàn vào khoảng giữa 230 °C (- 5 °C) và 250 °C (- 5 °C) và thời gian hàn là 28 giây đến 42 giây (tùy theo tiết diện profin), điều này khiến thanh profin bị nóng chảy hụt đi khoảng 2,5 mm mỗi bên.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Die Hinterräder sind an Längslenkern aufgehängt, die mit einem Querträ- ger aus Federstahl verschweißt sind.

Bánh xe sau được treo vào đòn dẫn hướng dọc, đòn này được hàn vào một dầm ngang làm bằng thép lò xo.

Schweißvorgang: Die Andruckrolle (Bild 2) sorgt für die Fixierung der Fügeteile und für die Zufuhr des Schweißzusatzwerkstoffes an die Schweißstelle.

Quá trình hàn: Con lăn ép (Hình 2) có nhiệm vụ giữ chặt các phần được ghép nối và dẫn chất phụ gia hàn vào mối hàn.

v Sind Karosserieneuteile einzuschweißen, so sind spezielle Teilehalter erforderlich, die z.B. am Richtbankgrundrahmen befestigt werden.

Nếu phải hàn vào những chi tiết cần thay thế trên thân vỏ xe, phải sử dụng các dụng cụ để cố định các chi tiết. Những dụng cụ này được gắn chặt thí dụ vào hệ khung nền của bàn chỉnh.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anschweiß- /pref/CT_MÁY/

[EN] weld-on

[VI] (thuộc) hàn vào, hàn gắn

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

einschweißen /(sw. V.; hat)/

(Technik) hàn vào;

verschweißen /(sw. V.; hat)/

hàn dính vào; hàn vào;

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

weld on

hàn vào

weld up

hàn đầy, hàn vào