Việt
rừng nhỏ
cánh rừng
lùm cây
rừng sổi.
Đức
Hain
Gehölz
Weiter weg, hinter dem Wald, spiegelt die Aare das Sonnenlicht, beugt es mit jeder Welle ihrer Haut.
Xa xa, sau cánh rừng, dòng Aare loáng ánh mặt trời, làn da của nó gợn theo từng con sóng.
Er bleibt bei dem Uhrengeschäft in der Marktgasse stehen, kauft sich in der Bäckerei nebenan ein belegtes Brötchen, setzt seinen Weg fort in Richtung der Wälder und des Flusses.
Ông dừng lại trước một hiêụ đòng hồ ở Marktgasse, rồi lại tiếp tục đi về hướng những cánh rừng và sông.
Farther back, through the forest, the Aare reflects sunlight, bends the light with each ripple on its skin.
He stops at the shop selling clocks on Marktgasse, buys a sandwich at the bakery next door, continues toward the woods and the river.
She lives at home with her parents, spends hours with her mother walking through the woods by their house, helps with the dishes.
Bà sống trong nhà bố mẹ, cùng mẹ đi dạo cả tiếng đồng hồ trong những cánh rừng gần nhà, giúp mẹ rửa chén đĩa.
Hain /m -(e)s, -e/
rừng nhỏ, cánh rừng, rừng sổi.
Hain /[hain], der; -[e]s, -e (dichter, veraltet)/
rừng nhỏ; cánh rừng;
Gehölz /[ga'hoelts], das; -es, -e/
rừng nhỏ; cánh rừng; lùm cây;