TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

cánh rừng

rừng nhỏ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cánh rừng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lùm cây

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rừng sổi.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

cánh rừng

Hain

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Gehölz

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Weiter weg, hinter dem Wald, spiegelt die Aare das Sonnenlicht, beugt es mit jeder Welle ihrer Haut.

Xa xa, sau cánh rừng, dòng Aare loáng ánh mặt trời, làn da của nó gợn theo từng con sóng.

Er bleibt bei dem Uhrengeschäft in der Marktgasse stehen, kauft sich in der Bäckerei nebenan ein belegtes Brötchen, setzt seinen Weg fort in Richtung der Wälder und des Flusses.

Ông dừng lại trước một hiêụ đòng hồ ở Marktgasse, rồi lại tiếp tục đi về hướng những cánh rừng và sông.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

Farther back, through the forest, the Aare reflects sunlight, bends the light with each ripple on its skin.

Xa xa, sau cánh rừng, dòng Aare loáng ánh mặt trời, làn da của nó gợn theo từng con sóng.

He stops at the shop selling clocks on Marktgasse, buys a sandwich at the bakery next door, continues toward the woods and the river.

Ông dừng lại trước một hiêụ đòng hồ ở Marktgasse, rồi lại tiếp tục đi về hướng những cánh rừng và sông.

She lives at home with her parents, spends hours with her mother walking through the woods by their house, helps with the dishes.

Bà sống trong nhà bố mẹ, cùng mẹ đi dạo cả tiếng đồng hồ trong những cánh rừng gần nhà, giúp mẹ rửa chén đĩa.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Hain /m -(e)s, -e/

rừng nhỏ, cánh rừng, rừng sổi.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Hain /[hain], der; -[e]s, -e (dichter, veraltet)/

rừng nhỏ; cánh rừng;

Gehölz /[ga'hoelts], das; -es, -e/

rừng nhỏ; cánh rừng; lùm cây;