Kohll /m -(e)s, -e/
cây bắp cải (Brassica L.); Pflanzgut an Kohll cây bắp cải con, cây bắp cải giống; Kohll wiegen thái bắp cải; ♦ den álten Kohll wieder aufwärmen (khinh bỉ) lại mỏ bài hát cũ, lại hát bài hát cũ; auf gewärmter Kohll coi thưàng (khinh bĩ) bài hát cũ, câu chuyện cũ.