Việt
cây họ đậu
hạt đậu
quả đậu
Anh
legume
pulse
legumes
Đức
Hülsenfrucht
Dazu gehören einige Bodenbakterienarten und die Knöllchenbakterien, die in einer Symbiose mit Hülsenfrüchten leben (z. B. Sojabohne, Erbse, Klee, Lupine).
Các vi khuẩn này bao gồm vài loài trong đất và các loài trong nốt rễ sống cộng sinh với cây họ đậu (thí dụ đậu nành, đậu Hà Lan, cỏ tam diệp, đậu lupin).
Hülsenfrucht /f/CNT_PHẨM/
[EN] legume, pulse
[VI] cây họ đậu; hạt đậu, quả đậu
Cây họ đậu; hạt đậu
legume, pulse