TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

còn trống

còn trống

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đúng đ chỗ trống.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chưa được điền vào đầy đủ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

còn trống

freistehend

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

blanko

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Große Bioreaktoranlagen können wegen der kürzeren Aufheiz- und Abkühlphasen auch leer durch SIP sterilisiert werden und das kontinuierlich sterilisierte Nährmedium wird anschließend eingefüllt.

Hệ thống lò phản ứng sinh học lớn do giai đoạn làm nóng và mát ngắn hơn, kể cả trường hợp lò phản ứng còn trống, được tiệt trùng qua SIP và tiếp đó môi trường dinh dưỡng đã khử trùng liên tục được đưa vào.

Diese Nachteile werden vermieden, wenn das Nährmedium außerhalb des Bioreaktors durch geeignete Methoden, wie kontinuierliche Sterilisationsverfahren oder Sterilfiltration, schonend behandelt und anschließend in den leer sterilisierten Bioreaktor gepumpt wird (Seite 147).

Những hạn chế nêu trên có thể tránh, nếu môi trường nuôi cấy bên ngoài lò phản ứng được xử lý thận trọng bằng các phương pháp phù hợp, chẳng hạn như quá trình tiệt trùng liên tục hoặc lọc vô trùng, và sau đó được bơm vào một lò phản ứng sinh học còn trống đã tiệt trùng (trang 147).

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Letztlich gibt sie damit an, wie viele freie Bindungsarme zur Verfügung stehen (Tabelle 1).

Ngoài ra, nó còn cho biết có bao nhiêu "cầu liên kết" còn trống (Bảng 1).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

blanko /[’blariko] (Adv.)/

(giấy tờ, văn bằng, séc ) chưa được điền vào đầy đủ; còn trống;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

freistehend /a/

1. còn trống (về nhà, phòng); 2. đúng đ chỗ trống.