TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

có ý nghĩa lớn

rất có ý nghĩa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có ý nghĩa lớn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đầy ý nghĩa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có ảnh hưởng lớn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

quan trọng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

có ý nghĩa lớn

viel

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

weittragend

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Diesebesondere Eigenschaft ist für die Herstellung von Radialreifen von großer Bedeutung.

Đặc tính này có ý nghĩa lớn trong việc chế tạo lốp xe có vải gia cố hướng tâm.

Thermoplaste haben unter den Kunststoffenwohl die größte Bedeutung hinsichtlich Produktionsmenge und Anwendungsvielfalt.

Trong các chất dẻo, nhựa nhiệt dẻo có ý nghĩa lớn nhất dựa theo số lượng sản phẩm và sự đa dạng của ứng dụng.

Weit mehr Bedeutung haben allerdings die NR-Vulkanisate mit ca. 30% Anteil am Weltverbrauchaller Elastomere.

Tuy nhiên, cao su thiên nhiên lưu hóa có ý nghĩa lớn hơn với thị phần 30% trong tiêu dùng toàn cầu của tất cả các chất đàn hồi.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

viel /sa.gend (Adj.)/

rất có ý nghĩa; có ý nghĩa lớn; đầy ý nghĩa;

weittragend /(Adj.)/

rất có ý nghĩa; có ý nghĩa lớn; có ảnh hưởng lớn; quan trọng (weitgehend);