Việt
rất có ý nghĩa
có ý nghĩa lớn
đầy ý nghĩa
có ảnh hưởng lớn
quan trọng
Đức
viel
weittragend
Diesebesondere Eigenschaft ist für die Herstellung von Radialreifen von großer Bedeutung.
Đặc tính này có ý nghĩa lớn trong việc chế tạo lốp xe có vải gia cố hướng tâm.
Thermoplaste haben unter den Kunststoffenwohl die größte Bedeutung hinsichtlich Produktionsmenge und Anwendungsvielfalt.
Trong các chất dẻo, nhựa nhiệt dẻo có ý nghĩa lớn nhất dựa theo số lượng sản phẩm và sự đa dạng của ứng dụng.
Weit mehr Bedeutung haben allerdings die NR-Vulkanisate mit ca. 30% Anteil am Weltverbrauchaller Elastomere.
Tuy nhiên, cao su thiên nhiên lưu hóa có ý nghĩa lớn hơn với thị phần 30% trong tiêu dùng toàn cầu của tất cả các chất đàn hồi.
viel /sa.gend (Adj.)/
rất có ý nghĩa; có ý nghĩa lớn; đầy ý nghĩa;
weittragend /(Adj.)/
rất có ý nghĩa; có ý nghĩa lớn; có ảnh hưởng lớn; quan trọng (weitgehend);