Việt
rất có ý nghĩa
có ý nghĩa lớn
có ảnh hưởng lớn
quan trọng
át hẳn
trội hơn
chiếm ưu thế
chi phôi
Đức
weittragend
dominieren
Damit hat der pH-Wert einen großen Einfluss auf die Raumstruktur und damit die Funktionsfähigkeit und Aktivität der Proteine.
Vì vậy, trị số pH có ảnh hưởng lớn đến cấu trúc không gian và qua đó ảnh hưởng chức năng và hoạt động của các protein.
Sie bestimmt bei allen Lebewesen die Geschwindigkeit der Stoffwechselreaktionen und damit die Intensität der Lebensvorgänge.
Nhiệt độ có ảnh hưởng lớn đến tốc độ của những phản ứng trao đổi chất ở mọi sinh vật và đến cường độ của các quá trình sống.
Ebenso haben Staudruck und Schneckendrehzahl einen großen Einfluss auf die Massetemperatur (Bild 1).
Ngoài ra áp lực ngược và số vòng quay trục vít có ảnh hưởng lớn đến nhiệt độ nguyên liệu (Hình 1).
Die geometrische Form des Verdichtungsraumes hat großen Einfluss auf ...
Dạng hình học của buồng nén có ảnh hưởng lớn lên:
v Schadstoffrelevante Einstelldaten wie Zündzeitpunkt (soweit darstellbar) und Leerlaufdrehzahl
Những số liệu có ảnh hưởng lớn đến chất độc hại như thời điểm đánh lửa (nếu có) và tốc độ quay động cơ không tải.
weittragend /(Adj.)/
rất có ý nghĩa; có ý nghĩa lớn; có ảnh hưởng lớn; quan trọng (weitgehend);
dominieren /[domi'ni:ron] (sw. V.; hat)/
át hẳn; trội hơn; chiếm ưu thế; có ảnh hưởng lớn; chi phôi (vorherrschen, über wiegen);