Việt
mỏng
mảnh
có đường kính nhỏ
Đức
dünn
Ein im Durchmesser kleiner Fahrzylinder führt die Öffnungsund Schließbewegung aus.
Một xi lanh vận hành có đường kính nhỏ thực hiện chuyển động đóng-mở.
Die Düsenbohrung sollte im Durchmesser ca. 1 mm kleiner sein als die der Angussbuchse, um eine gute Entformung herbeizuführen (Bild 3).
Lỗ vòi phun nên có đường kính nhỏ hơn đường kính của bạc cuống phun khoảng 1 mm để dễ dàng tháo khuôn (Hình 3).
Für kleinere Durchmesser kommen Düsen und Kerne zum Einsatz, deren Durchmesser sich vom Einlauf bis zum Austritt stetig verkleinert.
Các vòi phun và lõi có đường kính từ đầu vào nhỏ dần đều đến đầu ra được sử dụng cho ống có đường kính nhỏ.
Die aus dem Kalander kommende Bahn wird in der Regel von einer Abnahmewalze kleineren Durchmessers der letzten Kalanderwalze abgenommen.
Thông thường, dải băng từ máy cán láng được chuyển tiếp đến trục cán tiếp nhận có đường kính nhỏ hơn đường kính trục cán cuối cùng.
Werden die Schrauben auch in der Armierung befestigt, so sind Vorbohrungen mit einem Durchmesser von ca. 1,0 mm kleiner als der Nenndurchmesser der jeweiligen Schraube vorzusehen.
Khi vít được dùng để vặn chặt vào kim loạigia cố, các lỗ khoan trước nên có đường kính nhỏ hơn đường kính của vít khoảng 1,0 mm.
ein dünnes Buch
một quyển sách mỏng.
dünn /[dYn] (Adj.)/
mỏng; mảnh; có đường kính nhỏ;
một quyển sách mỏng. : ein dünnes Buch