TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

có đường kính nhỏ

mỏng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mảnh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có đường kính nhỏ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

có đường kính nhỏ

dünn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Ein im Durchmesser kleiner Fahrzylinder führt die Öffnungsund Schließbewegung aus.

Một xi lanh vận hành có đường kính nhỏ thực hiện chuyển động đóng-mở.

Die Düsenbohrung sollte im Durchmesser ca. 1 mm kleiner sein als die der Angussbuchse, um eine gute Entformung herbeizuführen (Bild 3).

Lỗ vòi phun nên có đường kính nhỏ hơn đường kính của bạc cuống phun khoảng 1 mm để dễ dàng tháo khuôn (Hình 3).

Für kleinere Durchmesser kommen Düsen und Kerne zum Einsatz, deren Durchmesser sich vom Einlauf bis zum Austritt stetig verkleinert.

Các vòi phun và lõi có đường kính từ đầu vào nhỏ dần đều đến đầu ra được sử dụng cho ống có đường kính nhỏ.

Die aus dem Kalander kommende Bahn wird in der Regel von einer Abnahmewalze kleineren Durchmessers der letzten Kalanderwalze abgenommen.

Thông thường, dải băng từ máy cán láng được chuyển tiếp đến trục cán tiếp nhận có đường kính nhỏ hơn đường kính trục cán cuối cùng.

Werden die Schrauben auch in der Armierung befestigt, so sind Vorbohrungen mit einem Durchmesser von ca. 1,0 mm kleiner als der Nenndurchmesser der jeweiligen Schraube vorzusehen.

Khi vít được dùng để vặn chặt vào kim loạigia cố, các lỗ khoan trước nên có đường kính nhỏ hơn đường kính của vít khoảng 1,0 mm.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ein dünnes Buch

một quyển sách mỏng.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dünn /[dYn] (Adj.)/

mỏng; mảnh; có đường kính nhỏ;

một quyển sách mỏng. : ein dünnes Buch