Việt
phát triển từ
rút ra từ
có được từ
Đức
herleiten
Der Energiegehalt von ATP rührt von der „inneren Spannung“ her, die das Molekül durch vier benachbarte negative Ladungen in seinem Triphosphatanteil hat.
Hàm lượng năng lượng của ATP do “hiệu thế” bên trong, mà phân tử có được từ bốn điện tích âm lân cận trong phần triphosphate.
Der Mittelwert ergibt sich in der Regel aus fünf Wiederholungsmessungen
Thông thường trị số trung bình cộng có được từ 5 lần đo lặp lại.
7. Was ist eine Ablaufkette und welche Sicherheiten sind durch diesen Ablauf gegeben?
7. Chuỗi trình tự là gì và độ an toàn nào có được từ chuỗi trình tự này?
Rechte aus seiner Stellung herleiten
có được quyền lại từ chức vụ.
herleiten /(sw. V.; hat)/
phát triển từ; rút ra từ; có được từ [aus, von + Dat ];
có được quyền lại từ chức vụ. : Rechte aus seiner Stellung herleiten