TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

phát triển từ

phát triển từ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rút ra từ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có được từ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

phát triển từ

herleiten

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Jede Kolonie bzw. Kolonie bildende Einheit KBE entspricht einem vermehrungsfähigen Keim aus der ursprünglich aufgegebenen Probe.

Mỗi khuẩn lạc hoặc đơn vị hình thành khuẩn lạc CFU tương ứng với một vi khuẩn phát triển từ mẫu ban đầu.

Bakterien haben sich vor mehr als drei Milliarden Jahren aus Urformen des Lebens entwickelt und seitdem das Erscheinungsbild der Erde entscheidend mitgeprägt.

Trước đây khoảng ba tỷ năm, vi khuẩn phát triển từ dạng gốc của sự sống và từ đó góp phần quan trọng thay đổi bộ mặt của quả địa cầu.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Aus dem klassischen Rotations-Reibschweißen haben sich die Vibrationsreibschweißverfahren entwickelt.

Hàn ma sát rung được phát triển từ hàn ma sát quay cổ điển.

Das Luvitherm-Verfahren wurde bereits 1936 entwickelt und ist somit das älteste Verfahren zur Herstellung von Hart-PVC-Folien.

Quy trình Luvitherm đã được phát triển từ năm 1936 và được xem là quy trình lâu đời nhất để chế tạo màng PVC cứng.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Rechte aus seiner Stellung herleiten

có được quyền lại từ chức vụ.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

herleiten /(sw. V.; hat)/

phát triển từ; rút ra từ; có được từ [aus, von + Dat ];

có được quyền lại từ chức vụ. : Rechte aus seiner Stellung herleiten