Việt
phát triển từ
rút ra từ
có được từ
Đức
herleiten
Jede Kolonie bzw. Kolonie bildende Einheit KBE entspricht einem vermehrungsfähigen Keim aus der ursprünglich aufgegebenen Probe.
Mỗi khuẩn lạc hoặc đơn vị hình thành khuẩn lạc CFU tương ứng với một vi khuẩn phát triển từ mẫu ban đầu.
Bakterien haben sich vor mehr als drei Milliarden Jahren aus Urformen des Lebens entwickelt und seitdem das Erscheinungsbild der Erde entscheidend mitgeprägt.
Trước đây khoảng ba tỷ năm, vi khuẩn phát triển từ dạng gốc của sự sống và từ đó góp phần quan trọng thay đổi bộ mặt của quả địa cầu.
Aus dem klassischen Rotations-Reibschweißen haben sich die Vibrationsreibschweißverfahren entwickelt.
Hàn ma sát rung được phát triển từ hàn ma sát quay cổ điển.
Das Luvitherm-Verfahren wurde bereits 1936 entwickelt und ist somit das älteste Verfahren zur Herstellung von Hart-PVC-Folien.
Quy trình Luvitherm đã được phát triển từ năm 1936 và được xem là quy trình lâu đời nhất để chế tạo màng PVC cứng.
Rechte aus seiner Stellung herleiten
có được quyền lại từ chức vụ.
herleiten /(sw. V.; hat)/
phát triển từ; rút ra từ; có được từ [aus, von + Dat ];
có được quyền lại từ chức vụ. : Rechte aus seiner Stellung herleiten