Việt
phát triển từ
rút ra từ
có được từ
Đức
herleiten
Die Messgrößen werden entfernt vom Prozess gewonnen, beispielsweise in Proben, die aus dem Bioreaktor gezogen werden und im Betriebslabor (Ex-situ-Messung, nicht vor Ort) analysiert werden.
Các đại lượng được đo từ bên ngoài quá trình, thí dụ, trong cácmẫu phân tích được rút ra từ các lò phản ứng và trong phòng thí nghiệm công ty (ex-situ, không tại chỗ).
Rechte aus seiner Stellung herleiten
có được quyền lại từ chức vụ.
herleiten /(sw. V.; hat)/
phát triển từ; rút ra từ; có được từ [aus, von + Dat ];
có được quyền lại từ chức vụ. : Rechte aus seiner Stellung herleiten