Việt
có đầy
có nhiều
Đức
stinken
Nach der Faltung in die entsprechende Raumstruktur ist das synthetisierte Protein funktionsfähig, z. B. als Enzym, Hormon, Antikörper, Muskelprotein oder Milchprotein (Seite 9).
Sau khi sắp xếp cấu trúc tương ứng, protein vừa được tổng hợp có đầy đủ chức năng, thí dụ là enzyme, hormone, kháng thể, protein bắp thịt hay protein sữa. (trang 9)
es muss das Merkblatt über den Umgang mit Tetrahydrofuran vorliegen und danach gehandelt werden.
Phải có đầy đủ tài liệu, cẩm nang hướng dẫn cách sử dụng tetrahydrofuran tại nơi làm việc và phải thực hiện theo cẩm nang chỉ dẫn.
v Existiert eine ausreichende Anzahl von Serviceberatern?
Có đầy đủ số lượng nhân viên tư vấn khách hàng không?
Sie erlischt bei Motorbetrieb und zeigt dem Fahrer an, ob ausreichend Öldruck im System vorhanden ist.
Đèn tắt khi động cơ vận hành và cho người lái xe biết áp suất dầu trong hệ thống có đầy đủ không.
v Ist das Angebot an Ersatzwagen ausreichend und sind die Fahrzeuge in einem einwandfreien und sauberem Zustand?
Việc chào hàng về xe dùng tạm có đầy đủ và các xe này có ở trong tình trạng chạy tốt và sạch sẽ không?
er stinkt vor Faulheit
nó lười chảy thây.
stinken /['Jtirjkan] (st V.; hat)/
(ugs ) có đầy; có nhiều (tính xấu);
nó lười chảy thây. : er stinkt vor Faulheit