TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

stinken

hôi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thói

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bốc mủi hôi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

có mùi hôi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thôi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bóc mùi hôi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bôc mùi thối

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có đầy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có nhiều

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự hiềm khích

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự hục hặc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự cãi cọ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mùi hôi thôi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

stinken

stinken

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Er kränkt alle, seine Kleider stinken, er knausert mit dem Geld, läßt niemanden in seine Wohnung in der Laupenstraße.

Hắn khiến mọi người bực mình, áo quần hôi rình, bủn xỉn, không cho ai vào căn hộ của hắn ở Laupenstrasse.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nach etw. stinken

có mùỉ thôi như vật gì.

er stinkt vor Faulheit

nó lười chảy thây.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nach Schwefel stinken

xông mùi lưu huỳnh.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

stinken /['Jtirjkan] (st V.; hat)/

(abwertend) hôi; thôi; bóc mùi hôi; bôc mùi thối;

nach etw. stinken : có mùỉ thôi như vật gì.

stinken /['Jtirjkan] (st V.; hat)/

(ugs ) có đầy; có nhiều (tính xấu);

er stinkt vor Faulheit : nó lười chảy thây.

stinken /Ỗ thì Präte ritum- Indikativ (ngôi thứ 1 và thứ 3 số ít). Stank, der; -[e]s/

(ugs ) sự hiềm khích; sự hục hặc; sự cãi cọ (Zank, Ärger);

stinken /Ỗ thì Präte ritum- Indikativ (ngôi thứ 1 và thứ 3 số ít). Stank, der; -[e]s/

(selten) mùi hôi thôi (Gestank);

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

stinken /vi (nach D)/

vi (nach D) hôi, thói, bốc mủi hôi, có mùi hôi; er stinkt nach Geld X nó giàu nút đổ đổ vách; nó ho ra bạc, khạc ra tiền; nach Schwefel stinken xông mùi lưu huỳnh.