TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

có định hướng

có mục đích

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có định hướng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

có định hướng

program

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Pressteile mit orientierten Füllstoffen werden anisotrop, d. h. die Schwindung ist in Faserrichtung geringer.

Những chi tiết ép với các chất độn có định hướng sẽ trở nên dị hướng, nghĩa là co rút theo hướng sợi ít hơn.

Bei Füllstoffen tritt eine leichte Orientierung auf, so dass die Lage der Vorformlinge im Werkzeug unter Umständen die Eigenschaften des Formteils beeinfl ussen.

Đối với các chất độn có định hướng tương đối, vị trí của phôi thô trong khuôn có ảnh hưởng nhất định đến các đặc tính của chi tiết.

Das diffus reflektierte Licht wird für die Farbmessung und das gerichtete reflektierte Licht für die Bewertung des Glanzes verwendet.

Ánh sáng phản chiếu khuếch tán được sử dụng để đo màu sắc. Ánh sáng phản chiếu trực tiếp và có định hướng được dùng để đánh giá độ bóng.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Er verbindet zwei oder mehrere Netzwerke miteinander und leitet die Daten intelligent weiter. Server-Client-Netzwerk

Thiết bị kết nối hai hay nhiều mạng với nhau và chuyển tiếp dữ liệu một cách có định hướng.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Besondere magnetische Eigenschaften für kornorientiertes Blech oder Band

Có từ tính đặc biệt đối với thép tấm hoặc thép dải băng với cấu trúc hạt có định hướng

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

program /ma.tisch (Adj.) (bildungsspr.)/

có mục đích; có định hướng;