Việt
có mục đích
có định hướng
Đức
program
Pressteile mit orientierten Füllstoffen werden anisotrop, d. h. die Schwindung ist in Faserrichtung geringer.
Những chi tiết ép với các chất độn có định hướng sẽ trở nên dị hướng, nghĩa là co rút theo hướng sợi ít hơn.
Bei Füllstoffen tritt eine leichte Orientierung auf, so dass die Lage der Vorformlinge im Werkzeug unter Umständen die Eigenschaften des Formteils beeinfl ussen.
Đối với các chất độn có định hướng tương đối, vị trí của phôi thô trong khuôn có ảnh hưởng nhất định đến các đặc tính của chi tiết.
Das diffus reflektierte Licht wird für die Farbmessung und das gerichtete reflektierte Licht für die Bewertung des Glanzes verwendet.
Ánh sáng phản chiếu khuếch tán được sử dụng để đo màu sắc. Ánh sáng phản chiếu trực tiếp và có định hướng được dùng để đánh giá độ bóng.
Er verbindet zwei oder mehrere Netzwerke miteinander und leitet die Daten intelligent weiter. Server-Client-Netzwerk
Thiết bị kết nối hai hay nhiều mạng với nhau và chuyển tiếp dữ liệu một cách có định hướng.
Besondere magnetische Eigenschaften für kornorientiertes Blech oder Band
Có từ tính đặc biệt đối với thép tấm hoặc thép dải băng với cấu trúc hạt có định hướng
program /ma.tisch (Adj.) (bildungsspr.)/
có mục đích; có định hướng;