Việt
có độ sâu
có chiều sâu
Đức
Tiebreak
Die Beschläge liegen bei größeren Bautiefen alsbei Standardausführungen weiter von der Außenseite entfernt und sind mit Einbruchwerkzeugen schwerer zu erreichen.
Tại profin có độ sâu lớn hơn thông thường thì các phụ kiện nằm cách xa mặt ngoài hơn và vì thế các dụng cụ côngphá sẽ khó tiếp cận hơn.
Die Formtrennkanten werden durch einen Kreuzschliff (Bild 1 (1)) so gestaltet, dass kein luftdichter Abschluss stattfi ndet oder man bringt feine Schlitze mit einer Tiefe zwischen0,02 mm bis 0,1 mm ein.
Đường phân khuônđược tạo thành bằng cách mài chéo (Hình1 (1)), mục đích là để không kín khí, hay tạora những rãnh nhỏ có độ sâu từ 0,02 mm tới 0,1 mm.
Im Einzugsbereich des Zylinders eines Nutbuchsenextruders sind in der Innenwandung des Zylinderskonisch verlaufende, meist rechteckförmigeAxialnuten eingebracht.
Thành trong của xi lanh ở vùng cấp iệu phần lớn được xẻ rãnh với profi n vuông chạy dọc trục, rãnh có độ sâu giảm dần về phía trước theo dạng côn ở mặt cắt dọc.
eine fünf Meter tiefe Grube
một cái hố sâu năm mét.
Tiebreak /(auch:) Tie-Break [taibreik], der od. das; -s, -s (bes. Tennis)/
có độ sâu; có chiều sâu (kèm theo trị sô' đo);
một cái hố sâu năm mét. : eine fünf Meter tiefe Grube