TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

có độ sâu

có độ sâu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có chiều sâu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

có độ sâu

Tiebreak

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die Beschläge liegen bei größeren Bautiefen alsbei Standardausführungen weiter von der Außenseite entfernt und sind mit Einbruchwerkzeugen schwerer zu erreichen.

Tại profin có độ sâu lớn hơn thông thường thì các phụ kiện nằm cách xa mặt ngoài hơn và vì thế các dụng cụ côngphá sẽ khó tiếp cận hơn.

Die Formtrennkanten werden durch einen Kreuzschliff (Bild 1 (1)) so gestaltet, dass kein luftdichter Abschluss stattfi ndet oder man bringt feine Schlitze mit einer Tiefe zwischen0,02 mm bis 0,1 mm ein.

Đường phân khuônđược tạo thành bằng cách mài chéo (Hình1 (1)), mục đích là để không kín khí, hay tạora những rãnh nhỏ có độ sâu từ 0,02 mm tới 0,1 mm.

Im Einzugsbereich des Zylinders eines Nutbuchsenextruders sind in der Innenwandung des Zylinderskonisch verlaufende, meist rechteckförmigeAxialnuten eingebracht.

Thành trong của xi lanh ở vùng cấp iệu phần lớn được xẻ rãnh với profi n vuông chạy dọc trục, rãnh có độ sâu giảm dần về phía trước theo dạng côn ở mặt cắt dọc.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

eine fünf Meter tiefe Grube

một cái hố sâu năm mét.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Tiebreak /(auch:) Tie-Break [taibreik], der od. das; -s, -s (bes. Tennis)/

có độ sâu; có chiều sâu (kèm theo trị sô' đo);

một cái hố sâu năm mét. : eine fünf Meter tiefe Grube